www.fgks.org   »   [go: up one dir, main page]

70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC (ĐỀ 31-50)

Page 1

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP

THPT MÔN SINH HỌC

SỞGIÁODỤCVÀĐÀOTẠO BẮCNINH (Đề thi có 04 trang)

ĐỀTHITHỬTỐTNGHIỆPTHPTNĂM2023

Bàithi:KHOAHỌCTỰNHIÊN

Mônthithànhphần:SINHHỌC

Thời gian làm bài: 50 phút

MỤCTIÊU

Mãđềthi:201

✓ Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm: phần kiến thức thuộc chương trình Sinh học 12. Phần kĩ năng bao gồm các dạng bài tập lý thuyết, bài tập biện luận, tính toán và xử lí số liệu.

✓ Giúp HS xác định được các phần kiến thức trọng tâm để ôn luyện kĩ càng, từ đó có sự chuẩn bị tốt nhất cho kì thi tốt nghiệp THPT chính thức sắp tới.

✓ Kiến thức ở dạng hệ thống, tổng hợp giúp HS xác định được một cách rõ ràng bản thân còn yếu phần nào, từ đó có kế hoạch cải thiện, nâng cao những phần còn yếu.

Câu1:Quátrìnhchuyểnhóanitơhữucơthànhdạngnitơkhoángđểcâyhấpthụđượcnhờ

vectorstock com/28062415

Ths Nguyễn Thanh Tú

eBook Collection

70 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM

HỌC 2022-2023 - MÔN SINH HỌC - CÁC

TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC - CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ 31-50) - 292 TRANG

WORD VERSION | 2023 EDITION

ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL

TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL COM

Tài liệu chuẩn tham khảo

Phát triển kênh bởi

Ths Nguyễn Thanh Tú

Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật :

Nguyen Thanh Tu Group

Hỗ trợ trực tuyến

Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon

Mobi/Zalo 0905779594

A.vikhuẩncốđịnhnitơ. B.visinhvậtsốngcộngsinh.

C.vikhuẩnamônhóavàvikhuẩnnitrathóa. D.visinhvậtsốngtựdo.

Câu2:Nếukhôngcóđộtbiến,cơthểcókiểugenAaBbtựthụphấnthìđờiconcótốiđabaonhiêuloạikiểu gen?

A.3. B.16. C.9. D.1.

Câu3:Khoảnggiátrịxácđịnhcủamộtnhântốsinhtháimàtrongđósinhvậtcóthểtồntạivàpháttriểnổn địnhtheothờigianđượcgọilà

A.môitrường. B.sinhcảnh. C.ổsinhthái. D.giớihạnsinhthái.

Câu4:Sắctốnàosauđâythamgiatrựctiếpvàosựchuyểnhoánănglượngánhsángthànhnănglượngcủa cácliênkếthoáhọctrongATPvàNADPH?

A.Carôten. B.Diệplụcb. C.Diệplụca. D.Xantophyl.

Câu5:Mộtgiốnggàsiêutrứngcóthểđẻtrungbìnhtừ220-250trứng/năm.Giátrị220-250nàycóthểđược xemlàgì?

A.Thườngbiến. B.Tínhtrạng. C.Dòngthuầnchủng. D.Mứcphảnứng.

Câu6:QuầnthểnàosauđâycótầnsốalenAthấpnhất?

A.0,4AA:0,6aa. B.0,2AA:0,8aa.

C.0,7aa:0,3Aa. D.0,36AA:0,48Aa:0,16aa.

Câu7:Phươngphápnàosauđâycóthểtạorađượcgiốngmớimangbộnhiễmsắcthểsongnhịbội?

A.Laitếbàosinhdưỡng. B.Cấytruyềnphôi.

C.Côngnghệgen. D.Gâyđộtbiếngen.

Câu 8: Trong chu kì hoạt động của tim ở người bình thường, khi tim co thì máu từ ngăn nào của tim được

đẩyvàođộngmạchchủ?

A.Tâmthấtphải B.Tâmthấttrái. C.Tâmnhĩphải. D.Tâmnhĩtrái.

Câu9:Mộtgenkhibịbiếnđổimàlàmthayđổimộtloạtcáctínhtrạngtrêncơthểsinhvậtthìgenđólà

A.gentrội. B.genlặn. C.gendaalen. D.genđahiệu.

Câu 10: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây chỉ làm thay đổi tần số kiểu gen mà khônglàmthayđổitầnsốalencủaquầnthể?

A.Độtbiến. B.Cácyếutốngẫunhiên.

C.Giaophốikhôngngẫunhiên. D.Chọnlọctựnhiên.

Câu11:Khinóivềsựhìnhthànhloàibằngconđườngđịalí,cóbaonhiêuphátbiểusauđâysai?

I.Chọnlọctựnhiêntrựctiếptạoracáckiểugenthíchnghicủaquầnthể.

II.Sựhìnhthànhloàimớicósựthamgiacủacácnhântốtiếnhóa.

III.Cáchliđịalílànhântốtăngcườngsựphânhoáthànhphầnkiểugencủacácquầnthểtrongloài.

IV.Phươngthứchìnhthànhloàinàyxảyraởcảđộngvậtvàthựcvật.

A.3 B.4 C.2 D.1

Câu12:Độngvậtnàosauđâycódạdày4ngăn?

A.Ngựa. B.Chuột. C.Thỏ. D.Trâu.

Câu13:Chimsáobắtcácconrậnkýsinhtrênlưngtrâurừngđểăn.Mốiquanhệgiữachimsáovàtrâurừng

thuộcquanhệ?

A.Hộisinh. B.Hợptác. C.Kýsinh. D.Cộngsinh.

Câu14:Vídụnàosauđâythểhiệnmốiquanhệhỗtrợtrongquầnthể?

A.Cácconlinhdươngđựctranhgiànhnhaucácconlinhdươngcáitrongmùasinhsản.

B.Chórừngđikiếmăntheođàn,nhờđóbắtđượctrâurừngcókíchthướclớnhơn.

C.Câyphonglansốngbámtrênthâncâygỗ.

D.Cámậpconkhimớinở,sửdụngngaycáctrứngchưanởlàmthứcăn.

Câu15:Theolíthuyết,phéplainàosauđâychođờiconcómộtloạikiểugen?

A.AA×aa. B.Aa×AA. C.Aa×Aa. D.Aa×aa.

Câu16:Trênđồngcỏ,cácconbòđangăncỏ.Bòtiêuhóađượccỏnhờcácvisinhvậtsốngtrongdạcỏ.Các con chim sáo đang tìm ăn các con rận sống trên da bò. Khi nói về mối quan hệ giữa các sinh vật trên, phát biểunàosauđâyđúng?

A.Quanhệgiữarậnvàbòlàquanhệsinhvậtnàyănsinhvậtkhác.

B.Quanhệgiữachimsáovàrậnlàquanhệhộisinh.

C.Quanhệgiữavisinhvậtvàrậnlàquanhệcạnhtranh.

D.Quanhệgiữabòvàvisinhvậtlàquanhệcộngsinh.

Câu 17: Trong mô hình hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn đường ruột, gen điều hòa (gen R) và opêron

Lacđềucóthànhphầnnàosauđây?

A.GencấutrúcZ.B.Vùngkhởiđộng(P).C.GencấutrúcY.D.Vùngvậnhành(O).3

Câu18:Khinóivềkíchthướcquầnthểsinhvật,cóbaonhiêuphátbiểusauđâyđúng?

I.Kíchthướcquầnthểluôngiốngnhaugiữacácquầnthểcùngloài.

II.Kíchthướcquầnthểchỉphụthuộcvàomứcđộsinhsảnvàmứcđộtửvongcủaquầnthể.

III.Nếukíchthướcquầnthểvượtquámứctốiđathìmứcđộcạnhtranhgiữacáccáthểsẽtăngcao.

IV.Nếukíchthướcquầnthểxuốngdướimứctốithiểu,mứcđộsinhsảncủaquầnthểsẽtănglên.

A.4. B.1. C.3. D.2.

Câu19:DạngđộtbiếncấutrúcNSTnàosauđâylàmgiảmsốlượnggentrênmộtNST?

A.ĐảođoạnNST. B.MấtđoạnNST.

C.LặpđoạnNST. D.ChuyểnđoạntrongmộtNST.

Câu20:Trongmộtchuỗithứcănmởđầubằngsinhvậtsảnxuất,sinhvậtnàosauđâythuộcbậcdinhdưỡng cấp4?

A.Sinhvậttiêuthụbậc1. B.Sinhvậttiêuthụbậc2.

C.Sinhvậtsảnxuất. D.Sinhvậttiêuthụbậc3.

Câu21:Mộtđoạnmạchbổsungcủagencótrìnhtựcácnuclêôtitnhưsau:5'...GXTXTTAAAGXT...3’.

BiếtcácbộbamãhóacácaxitaminlàGXU:Ala,AAA:Lys,XUU:Leu.Trìnhtựcácaxitamintrongchuỗi pôlipeptitđượctổnghợptừđoạngentrênlà

A.-Leu-Ala-Lys-Ala-.

C.-Ala-Leu-Lys-Ala-.

B.-Leu-Lys-Ala-Ala-.

D.-Lys-Ala-Leu-Ala-.

Câu22:Giốnglúa"gạovàng"cókhảnăngtổnghợpβ-carôten(tiềnchấttạoravitaminA)tronghạtđược tạoranhờứngdụng

A.phươngphápcấytruyềnphôi. B.côngnghệgen.

C.phươngphápnhânbảnvôtính. D.phươngpháplaixavàđabộihoá.

Câu23:MẹcókiểugenXAXA ,bốcókiểugenXaY,congáicókiểugenXAXAXa.Chobiếtquátrìnhgiảm phânởbốvàmẹkhôngxảyrađộtbiếngen.Theolíthuyết,phátbiểunàosauđâyvềquátrìnhgiảmphâncủa bốvàmẹlàđúng?

A. Trong giảm phân I hoặc giảm phân II ở bố, cặp NST giới tính không phân li. Ở mẹ giảm phân bình thường.

B.TronggiảmphânIIởbố,cặpNSTgiớitínhkhôngphânli.Ởmẹgiảmphânbìnhthường.

C. Trong giảm phân II hoặc giảm phân I ở mẹ, cặp NST giới tính không phân li. Ở bố giảm phân bình thường.

D.TronggiảmphânIởbố,cặpNSTgiớitínhkhôngphânli.Ởmẹgiảmphânbìnhthường.

Câu24:Trongquầnthể,kiểuphânbốđồngđềucóýnghĩasinhtháigì?

A.Cáccáthểcạnhtranhnhaugaygắtgiànhnguồnsống.

B.Sinhvậttậndụngđượcnguồnsốngtiềmtàngtrongmôitrường.

C.Cáccáthểhỗtrợnhauchốnglạiđiềukiệnbấtlợicủamôitrường.

D.Làmgiảmmứcđộcạnhtranhgiữacáccáthểtrongquầnthể.4

Câu25:GenAcó6102liênkếthiđrovàtrênmạchhaicủagencóX=2A=4T,trênmạchmộtcủagencóX

= A + T. Gen này bị đột biến điểm hình thành nên gen a, gen a có ít hơn gen ban đầu 3 liên kết hiđrô. Số nuclêôtitloạiGcủagenalà

A.904. B.1581. C.678. D.1582.

Câu26:Cơquanthoáihoácũnglàcơquantươngđồngvì

A.chúngbắtnguồntừmộtcơquanởloàitổtiên,nhưngnaykhôngcònchứcnănghoặcchứcnăngbịtiêu giảm.

B.chúngđềucókíchthướcnhưnhaugiữacácloài.

C.chúngbắtnguồntừmộtcơquanởloàitổtiênvànayvẫncònthựchiệnchứcnăng.

D.chúngđềucóhìnhdạnggiốngnhaugiữacácloài.

Câu27:Mộtgencấutrúccóđộdài4165Åvàcó455nuclêôtitloạiguanin.Tổngsốliênkếthiđrocủagenlà baonhiêu?

A.2850. B.2950. C.2905. D.2805.

Câu28:LoạiđộtbiếnNSTnàosauđâylàmtănghàmlượngADNtrongnhântếbào?

A.Độtbiếnthểkhông. B.Độtbiếnthểmột.

C.ĐộtbiếnmấtđoạnNST. D.Độtbiếnthểtambội.

Câu29:Thựchiệnphéplai(P)XABXab ×XabY,thuđượcF1 Biếtrằngmỗigenguyđịnhmộttínhtrạng,alen trộilàtrộihoàntoànvàkhôngcóđộtbiếnxảyra.Theolíthuyết,mỗigiớicủaF1 cótốiđabaonhiêuloạikiểu hình?

A.3. B.4. C.1. D.2.

Câu30:Tronglịchsửpháttriểncủasinhgiớiquacácđạiđịachất,cácnhómlinhtrưởngphátsinhở

A.kỉĐệtứ(Thứtư)củađạiTânsinh. B.kỉĐệtam(Thứba)củađạiTânsinh.

C.kỉKrêta(Phấntrắng)củađạiTrungsinh. D.kỉJuracủađạiTrungsinh.

Câu 31: Ở một loài động vật, gen quy định màu sắc lông nằm trên NST thường có 2 alen A và a, trong đó alenAquyđịnhlôngđentrộikhônghoàntoànsovớialenaquyđịnhlôngtrắng,kiểugenAabiểuhiệntính trạng lông màu nâu. Trong một quần thể, những cá thể có cùng màu lông chỉ giao phối với nhau mà không giaophốivớicáccáthểcómàulôngkhác.Khitheodõiquầnthểnày,ngườitanhậnthấyrằngởthếhệPcó

10%sốcáthểlôngtrắng,cònởthếhệF1 có20%sốcáthểlôngtrắng.Theolíthuyết,nếukhôngchịuthêm tácđộngcủacácnhântốtiếnhoánàokhácthìởF2,quầnthểcósốcáthểlôngtrắngchiếmtỉlệbaonhiêu%?

A.40%. B.30%. C.35%. D.25%.

Câu32:Ởngười,bệnhcâmđiếcbẩmsinhdomộtgenlặnnằmtrênnhiễmsắcthểthườngquyđịnh,bệnhmù màuđỏ-lụcdomộtgenlặnnằmtrênnhiễmsắcthểgiớitínhXkhôngcóalentươngứngtrênnhiễmsắcthểY quyđịnh.Ởmộtcặpvợchồngđềukhôngbịhaibệnhnày,nhưngbênphíangườivợcóbốbịmùmàu,cómẹ bị điếc bẩm sinh, bên phía người chồng có em gái bị điếc bẩm sinh. Biết rằng những người khác trong gia đình đều không bị hai bệnh này. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh được một đứa con trai không bị cả hai bệnhtrênlà

A.5/6 B.6/24 C.5/24 D.1/6

Câu33:Mộtloàithựcvật,xét1gencó2alen,alenAtrộihoàntoànsovớialena.Nghiêncứuthànhphần kiểugencủa1quầnthểthuộcloàinàyquacácthếhệ,thuđượckếtquảởbảngsau:

Thànhphầnkiểugen ThếhệP ThếhệF1 ThếhệF2 ThếhệF3 ThếhệF4

Giảsửsựthayđổithànhphầnkiểugencủaquầnthểquamỗithếhệchỉdotácđộngcủanhiềunhấtlà1nhân tốtiếnhóa.Chocácphátbiểusau:

(1)Quầnthểnàylàquầnthểgiaophấnngẫunhiên.

(2)SựthayđổithànhphầnkiểugenởF2 cóthểdodi–nhậpgen.

(3)Cóthểmôitrườngsốngthayđổinênhướngchọnlọcthayđổidẫnđếntấtcảcáccáthểmangkiểuhình trộiởF3 khôngcònkhảnăngsinhsản.

(4)NếuF4 vẫnchịutácđộngcủachọnlọcnhưởF3 thìtầnsốkiểuhìnhlặnởF5 là1/16.

Theolíthuyết,trongcácphátbiểutrên,cóbaonhiêuphátbiểuđúng?

A.1. B.4. C.2. D.3.

Câu 34: Trong khu bảo tồn đất ngập nước có diện tích là 800 ha. Người ta theo dõi số lượng của quần thể chimcồngcộc,vàocuốinămthứnhấtghinhậnđượcmậtđộcáthểtrongquầnthểlà1,2cáthể/ha.Đếncuối nămthứhai,đếmđượcsốlượnglà1020cáthể.Biếtrằngtỉlệtửvongcủaquầnthểlà2,5%/năm.Trongđiều kiệnkhôngcódi-nhậpcư,tỉlệsinhsảncủaquầnthểlàbaonhiêu?

A.6,25%. B.8,75%. C.0,875%. D.7,5%.

Câu35:Ởmộtloàithựcvật,alenAquyđịnhhạttrơntrộihoàntoànsovớialenaquyđịnhhạtnhăn.Đem2 cây mọc ra từ hạt trơn giao phấn với nhau, thu được các hạt F1. Biết rằng không có đột biến xảy ra, theo lí thuyết,phátbiểunàosauđâyvềF1 làsai?

A.CáchạtF1 cóthểcó2loạikiểugenvớitỉlệ1:1.

B.TrongF1,cáchạtcócùngkiểuhìnhthìluôncókiểugengiốngnhau.

C.ĐemcáchạtF1 trồng,cóthểthuđượctoànbộcâycókiểugenthuầnchủng.

D.F1 cóthểcóhạtnhănchiếmtỉlệ25%.

5
AA 7/10 16/25 3/10 1/4 4/9 Aa 2/10 8/25 4/10 2/4 4/9 aa 1/10 1/25 3/10 1/4 1/9

Câu36:Trênmạch1củagen,tổngsốnuclêôtitloạiAvàGbằng50%tổngsốnuclêôtitcủamạch.Trênnạch 2 của gen này, tổng số nuclêôtit loại A và X bằng 60% và tổng số nuclêôtit loại X và G bằng 70% tổng số nuclêôtitcủamạch.Cóbaonhiêuphátbiểusauđâyđúng?

I.Ởmạchhai,tỉlệsốnuclêôtitloạiXsovớitổngsốnuclêôtitcủamạchlà40%.

II.Mạch2củagencó 22 22

AX3 TG2   

III.Tỉlệ%sốnuclêôtitmỗiloạicủagenlà:%A=%T=20%;%G=%X=30%.

IV.Mạch1củagencó 1 1

T1 G2 

A.1. B.4. C.2. D.3.

Câu37:Xét4tếbàosinhtinhcủamộtcơthểcókiểugenAaBbgiảmphânhìnhthànhgiaotử.Biếtrằngquá

trìnhgiảmphândiễnrabìnhthường.Tỉlệcácloạigiaotửcóthểtạoralà

I.1:1. II.3:3:1:1. III.2:2:1:1. IV.1:1:1:1. V.3:1 Sốphươngánđúng

A.4. B.2. C.3. D.5.

Câu38:GiảsửởmộtgiốngdâutâyđượctrồngởĐàLạt,alenAquyđịnhquảdàitrộihoàntoànsovớialen a quy định quả tròn; alen B quy định vị ngọt trội hoàn toàn so với alen b quy định vị chua. Những cây quả tròn,vịchualạimẫncảmvớinấmmốcvànhữngquảnàybịthốinếutrồngvàomùamưa.Haigennàyliên kếttrênmộtcặpNSTthường.Mộtvườnươmđemtrồngmộtlượngcây(P)cókiểugengiốngnhauvàđềucó kiểu hình quả dài, vị ngọt, sau đó cho các cây này tự thụ phấn để lấy các hạt F1. Đem các hạt F1 trồng vào mùa mưa, cho tự thụ phấn để thu lấy quả thì họ nhận thấy năng suất giảm đi khoảng 9% so với một lượng câycũngnhưvậynhưngkhôngtrồngvàomùamưavàchotựthụphấn.Nếuchỉtrồngcáccâychoquảdài,vị ởngọtF1 vàomùamưanămsauvàchochúngtựthụphấnthìnăngsuấtgiảmđikhoảngbaonhiêu%?

Biếtrằng,khôngcóđộtbiếnxảyravàtầnsốhoánvịgenởcácphéplaiđềunhưnhauvàgiốngnhauởhai giới.

A.1%. B.3,3%. C.4%. D.6,25%.

Câu39:Ởmộtloàithú,tínhtrạngmàulôngdomộtgencó2alenquyđịnh,trongđólôngđỏtrộihoàntoàn sovớilôngtrắng.Khichomộtcáthểlôngđỏgiaophốivớimộtcáthểlôngtrắng,thuđượcF1 cótỉlệ1cá thểlôngđỏ:1cáthểlôngtrắng.ChoF1 giaophốitựdo,thuđượcđờiF2 cótỉlệ1cáthểlôngđỏ:1cáthể lôngtrắng.Biếtrằng,không cóđộtbiến xảy ravàsự biểuhiệnmàulôngkhông phụthuộcvàomôi trường. Cóbaonhiêuphátbiểudướiđâyđúng?

I.GenquyđịnhtínhtrạngmàulôngnằmtrênNSTthường.

II.GenquyđịnhtínhtrạngmàulôngcóthểnằmtrênvùngkhôngtươngđồngcủaNSTX.

III.GenquyđịnhtínhtrạngmàulôngcóthểnằmtrênvùngtươngđồngcủaNSTXvàY.

IV.NếuF2 tiếptụcgiaophốingẫunhiênthìđờiF3sẽcótỉlệkiểuhình7lôngđỏ:9lôngtrắng.

A.2. B.3. C.1. D.4. Câu40:Giảsửkếtquảkhảosátvềdiệntíchkhuphânbố(tínhtheomỏ)vàkíchthướcquầnthể(tínhtheosố lượngcáthể)của4quầnthểsinhvậtcùngloàiởcùngmộtthờiđiểmnhưsau: QuầnthểI QuầnthểII QuầnthểIII Quầnthể

tạithờiđiểmkhảosát,mậtđộcáthểcủaquầnthểnàotrong4quầnthểtrênlàthấpnhất?

QuầnthểIII. B.QuầnthểIV.

Diệntíchkhuphânbố 3558 2486 1935 1954 Kíchthướcquầnthể 4270 3730 3870 4885
----HẾT---8
IV
Xét
A.
C.QuầnthểII. D.QuầnthểI.

HƯỚNGDẪNGIẢICHITIẾT

Sắctốphụ:Caroteinoit,xantophyl,phicobilin...

Cáchgiải:

Diệplụcathamgiatrựctiếpvàosựchuyểnhoánănglượngánhsángthànhnănglượngcủacácliênkếthoá

họctrongATPvàNADPH.

ChọnC.9

Câu5(NB):

Phươngpháp:

Mứcphảnứng:Tậphợpcáckiểuhìnhcủacùngmộtkiểugentrongcácmôitrườngkhácnhau.

Câu1(NB):

Phươngpháp:

Dạnghấpthụnitơởthựcvật:NH4 + (amoni)vàNO3 - (nitrat)

Cáchgiải:

Quátrìnhchuyểnhóanitơhữucơthànhdạngnitơkhoángđểcâyhấpthụđượcnhờvikhuẩnamônhóavàvi khuẩnnitrathóa.

ChọnC.

Câu2(NB):

Phươngpháp:

Cơthểcóncặpgendịhợp,phânliđộclập,trộilàtrộihoàntoàn +Tựthụphấnchođờicon:3n kiểugen;2n kiểuhình

Cáchgiải:

P:AaBbdịhợp2cặpgentựthụchođờiconcó32 =9loạikiểugen.

ChọnC.

Câu3(NB):

Phươngpháp:

Giớihạnsinhtháilàkhoảnggiátrịxácđịnhcủamộtnhântốsinhtháimàtrongkhoảngđósinhvậtcóthểtồn tạivàpháttriểnổnđịnhtheothờigian.

Cáchgiải:

Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theothờigianđượcgọilàgiớihạnsinhthái.

ChọnD.

Câu4(NB):

Phươngpháp:

Sắctốquanghợp

Sắctốchính:Diệplục,diệplụcaởtrungtâmphảnứngthamgiatrựctiếpchuyểnhóanănglượng.

Mức phản ứng do kiểu gen quy định. Các kiểu gen khác nhau có mức phản ứng khác nhau, các gen khác nhaucómứcphảnứngkhácnhau.

Mềm dẻo kiểu hình: Hiện tượng kiểu hình của một cơ thể có thể thay đổi trước các điều kiện môi trường khácnhau(thườngbiến).

Tínhtrạnglànhữngđặcđiểmvềhìnhthái,cấutạo,sinhlý,sinhhóa,ditruyền...bênngoài,bêntrongcơthể, mànhờđósinhvậtphânbiệtgiữacáthểnàyvớicáthểkhác.

Dòng thuần chủng là dòng có đặc tính di truyền đồng nhất và ổn định, thế hệ con cháu không phân li có kiểuhìnhgiốngbốmẹ

Cáchgiải:

Mộtgiốnggàsiêutrứngcóthểđẻtrungbìnhtừ220-250trứng/năm.Giátrị220-250nàycóthểđượcxemlà mứcphảnứngcủatínhtrạng.

ChọnD.

Câu6(TH):

Phươngpháp:

Quầnthểcóthànhphầnkiểugen:xAA:yAa:zaa

Tầnsốalen AaAa yy px;qz;pq1 22

Cáchgiải:

QTA:0,4AA:0,6aa→0,4A:0,6a.

QTB:0,2AA:0,8aa→0,2A:0,8a.

QTC:0,7aa:0,3Aa→0,15A:0,85a.

QTD:0,36AA:0,48Aa:0,16aa→0,6A:0,4a.

QuầnthểCcótầnsốalenAthấpnhất.

ChọnC.

Câu7(NB):

Phươngpháp:

1.C 2.C 3.D 4.C 5.D 6.C 7.A 8.D 9.D 10.C 11.D 12.D 13.B 14.B 15.A 16.D 17.B 18.B 19.B 20.D 21.C 22.B 23.C 24.D 25.B 26.A 27.C 28.D 29.B 30.B 31.D 32.C 33.D 34.B 35.B 36.D 37.C 38.B 39.B 40.D


ThểsongnhịbộilàthểđộtbiếnmàtrongmỗitếbàocóbộNSTcủacả2loài.

Thểsongnhịbộiđượctạotừsựlaisinhdưỡng(dunghợptếbào).

Cáchgiải:

Laitếbàosinhdưỡngcóthểtạorađượcgiốngmớimangbộnhiễmsắcthểsongnhịbội.

CácphươngphápcònlạikhôngtạoratếbàochứabộNSTcủa2loài.

ChọnA.10

Câu8(NB):

Phươngpháp:

Đườngđicủamáutronghệtuầnhoànngười:

Vòngtuầnhoànnhỏ:Máutừtim(tâmthấtphải)→độngmạchphổi→maomạchphổi→tĩnhmạchphổi→

tim(tâmnhĩtrái).

→Vòngtuầnhoànnhỏdẫnmáuquaphổi,giúpmáutraođổikhí(oxivàcacbonic).

Vòngtuầnhoànlớn:Máutừtim(tâmthấttrái)→Độngmạchchủ→maomạch(phầntrênvàphầndướicơ thể)→tĩnhmạchchủ(trên,dưới)→Tim(tâmnhĩphải).

→Vòngtuầnhoànlớndẫnmáuquatấtcảcáctếbàotrongcơthểđểthựchiệntraođổichất.

Cáchgiải:

Trong chu kì hoạt động của tim ở người bình thường, khi tim co thì máu từ tâm thất trái của tim được đẩy vàođộngmạchchủ.

ChọnD.

Câu9(NB):

Phươngpháp:

Gen đa hiệu: làhiệntượngmộtgentácđộngđếnsựbiểuhiệncủanhiềutínhtrạngkhácnhau.

Cáchgiải:

Mộtgenkhibịbiếnđổimàlàmthayđổimộtloạtcáctínhtrạngtrêncơthểsinhvậtthìgenđólàgenđahiệu.

ChọnD.

Câu10(NB):

Phươngpháp:

Cácnhântốtiếnhóa: Độtbiến:Thayđổitầnsốalenrấtchậm,làmxuấthiệnalenmới,cungcấpnguồnbiếndịsơcấp,tăngđadạng ditruyền.

Dinhậpgen:Tănghoặcgiảmtầnsốalen,làmtănghoặcgiảmsựđadạngditruyền.ọctựnhiên:Giữlạikiểu hìnhthíchnghi,loạibỏkiểuhìnhkhôngthíchnghi,làmthayđổitầnsốalen,thànhphầnkiểugentheomột hướngxácđịnh.

Cácyếutốngẫunhiên:cóthểloạibỏbấtkìalennào,

Giaophốikhôngngẫunhiên:Khônglàmthayđổitầnsốalen.

Cáchgiải:

Theo thuyết tiến hóa hiện đại, giao phối không ngẫu nhiên chỉ làm thay đổi tần số kiểu gen mà không làm thayđổitầnsốalencủaquầnthể.

ChọnC.11

Câu11(TH):

Phươngpháp:

Chọnlọctựnhiên:Giữlạikiểuhìnhthíchnghi,loạibỏkiểuhìnhkhôngthíchnghi,làmthayđổitầnsốalen, thànhphầnkiểugentheomộthướngxácđịnh.

ĐiềukiệnđịalànhântốchọnlọcnhữngKGthíchnghi.

Cáchliđịalíngăncảnsựgiaophốitựdogiữacácquầnthểnêngópphầnthúcđẩysựphânhóavốngengiữa cácquầnthể.

Độngvậtcókhảnăngpháttánmạnh(vídụchim,thú).

Cáchgiải:

Isai,CLTNkhôngcókhảnăngtạoracáckiểugenthíchnghimàchỉsànglọccáckiểugenđượctạora.

II đúng, các nhân tố tiến hóa làm thay đổi cấu trúc di truyền của quần thể góp phần thúc đẩy sự phân hóa vốngengiữacácquầnthể.

IIIđúng,cáchliđịalísẽhạnchếcáccáthểcùngloàithuộccácquầnthểkhácnhaugiaophốivớinhau.

IVđúng.

Vậycó1phátbiểusai.

ChọnD.

Câu12(NB):

Phươngpháp:

Trâu,bòcừu,dêlàcácđộngvậtnhailạicódạdày4ngăn.

Cáchgiải:

Trâucódạdày4ngăn,cácloàicònlạicódạdàyđơn.

ChọnD.

Câu13(NB):

Phươngpháp:

Hỗtrợ

(Khôngcóloàinàobịhại)

Đốikháng (Cóítnhất1loàibịhại)

Cộngsinh Hợptác Hộisinh Cạnhtranh Kísinh Ứcchế cảmnhiễm Sinhvậtăn sinhvật

Chặtchẽ

(+):Đượclợi;(-)bịhại

Cáchgiải:

Chimsáobắtcácconrậnkýsinhtrênlưngtrâurừngđểăn→Cả2đềucólợi.

Mốiquanhệgiữachimsáovàtrâurừngthuộcquanhệhợptácvìmốiquanhệnàykhôngchặtchẽ.

ChọnB.

Câu14(NB):

Phươngpháp:

CácmốiquanhệtrongQT

Hỗtrợ:Chốnglạikẻthù,sănmồi,liềnrễởthựcvật,...

Cạnhtranh:Nguồnthứcăn,bạntình,chỗở,ánhsáng,...

Cáchgiải:

A:Cạnhtranh.

B:Hợptác

C:Hộisinh

D:Cạnhtranh.

Chặtchẽ (+):Đượclợi;(-)bịhại

Cáchgiải:

Xétcácmốiquanhệtrongquầnthể:

Cácconbòăncỏ:Sinhvậtnàyănsinhvậtkhác.

Bò–visinhvật:Cộngsinh,cả2cùngcólợi.

Chimsáo–bò:Hợptác.

Chimsáo–rận:Sinhvậtnàyănsinhvậtkhác.

Bò–rận:Vậtchủ-vậtkísinh.

ChọnD.13

Câu17(NB):

Phươngpháp:

OperonLaccó3thànhphần:

+Cácgencấutrúc(Z,Y,A)quyđịnhtổnghợpprôtêinthamgiachuyểnhóavàsửdụngđườnglactozơ.

Chórừngđikiếmăntheo

trâurừngcókíchthướclớnhơnlàvídụvềmốiquanhệhỗ trợtrongquầnthể.

ChọnB.

Câu15(NB):

Phươngpháp:

Phéplaigiữacáccáthểthuầnchủngsẽchođờiconcó1loạikiểugen.

Cáchgiải:

PhéplaiAA×aa→F1:Aa(chỉcó1loạikiểugen).

ChọnA.

Câu16(TH):

Phươngpháp:

Hỗtrợ

(Khôngcóloàinàobịhại)

Đốikháng (Cóítnhất1loàibịhại)

Cộngsinh Hợptác Hộisinh Cạnhtranh Kísinh Ứcchế cảmnhiễm Sinhvậtăn sinhvật

+Vùngvậnhành:O:genchỉhuychiphốihoạtđộngcủacụmgencấutrúc.

+P:vùngkhởiđộng(nơiARN–pôlimerazabámvàovàkhởiđầuphiênmã).

+R:genđiềuhòakiểmsoáttổnghợpprôtêinứcchế

GenđiềuhòakhôngthuộccấutrúcoperonLac.

Cáchgiải:

TrongmôhìnhhoạtđộngcủaopêronLacởvikhuẩnđườngruột,genđiềuhòa(genR)vàopêronLacđềucó vùngkhởiđộng(P).

ChọnB.

Câu18(TH):

Phươngpháp:

Kíchthước:Sốlượngcáthểhaykhốilượng,nănglượngtíchlũytrongcáccáthể.

Kíchthướccủaquầnthểluônthayđổivàphụthuộcvàomứcđộsinhsản,tửvong,nhậpcư,xuấtcư.

++ ++ +0 -- +- 0- +-
đàn,nhờđóbắtđược
++ ++ +0 -- +- 0- +-

Cáchgiải:

Isai,cácquầnthểkhácnhauthìcókíchthướckhácnhau.

IIsai,kíchthướccủaquầnthểphụthuộcvàocảtỉlệxuất–nhậpcư.

IIIđúng.Vìkhiđónguồnsốngkhôngđủcungcấpchotấtcảcáccáthể.

IVsai,nếukíchthướcquầnthểxuốngdướimứctốithiểu→khảnănggặpnhaucủacáccáthểđực–cáisẽ

thấp→mứcsinhsảngiảm,quầnthểcóthểbịdiệtvong.

ChọnB.14

Câu19(NB):

Phươngpháp:

Mấtđoạn:Mấtđi1đoạnNST,mấtđoạnthườnggâychếthaygiảmsứcsống.

Lặpđoạn:Là1đoạnNSTcóthểlặplại1haynhiềulần,làmtăngsốlượnggentrênđó.Nhìnchunglặpđoạn khônggâyhậuquảnặngnềnhưmấtđoạn.

Đảođoạn:Là1đoạnNSTđứtrarồiđảongược180°vànốilạilàmthayđổitrìnhtựphânbốcácgentrênđó.

Đảođoạncóthểchứahoặckhôngchứatâmđộng.Độtbiếnđảođoạnthườngítảnhhưởngđếnsứcsốngdo vậtliệuditruyềnkhôngbịmất.

Chuyểnđoạn:LàsựtraođổiđoạngiữacácNSTkhôngtươngđồng,hoặcchuyểnđoạntrên1NST,mộtsố gentrongnhómliênkếtnàychuyểnsangnhómliênkếtkhác.Chuyểnđoạnlớnthườnggâychếthaymấtkhả năngsinhsản.Đôikhichuyểnđoạnlàcơchếđểhìnhthànhloàimớitứcthì.

Độtbiếnđảođoạn,chuyểnđoạncóthểlàmphátsinhloàimới.

Cáchgiải:

MấtđoạnNSTlàmgiảmsốlượnggentrênmộtNST.

Đảođoạn,chuyểnđoạntrongmộtNSTkhônglàmthayđổisốgentrênNST.

LặpđoạnlàmtăngsốlượnggentrênNST.

ChọnB.

Câu20(NB):

Phươngpháp: Sinhvậtsảnxuấtlàbậcdinhdưỡngcấp1,cácmắtxíchtiếptheosẽcộngthêm1vàobậcdinhdưỡngcủamắt xíchtrước.

Cáchgiải:

Sinhvậtsảnxuất→Sinhvậttiêuthụbậc1→Sinhvậttiêuthụbậc2→Sinhvậttiêuthụbậc3

CấpdinhdưỡngtươngứnglàBậc1→Bậc2→Bậc3→Bậc4.

Vậysinhvậttiêuthụbậc3thuộcbậcdinhdưỡngcấp4.

ChọnD.

Câu21(TH):

Phươngpháp:

Bước1:Tìmmạchmãgốccủagen

ÁpdụngnguyêntắcbổsungtrongphântửADN:A-T;G-Xvàngượclại:

Bước2:TìmtrìnhtựmRNA

Ápdụngnguyêntắcbổsungtrongquátrìnhphiênmã:A-U;T-A;G-X;X-G.

Bước3:Tìmtrìnhtựaxitamintrênchuỗipolipeptit.15

Cáchgiải:

Mạchbổsung:5’…GXTXTTAAAGXT…3’

Mạchmãgốc:3’…XGAGAATTTXGA…5’

MạchmARN:5’…GXUXUUAAAGXU…3’

Trìnhtựaxitamin:–Ala–Leu–Lys–Ala–

ChọnC.

Câu22(NB):

Phươngpháp:

Chọnlọcnguồnbiến

dịtổhợp

Gâyđộtbiến

Thànhtựu

Chọnlọc,laitạocácgiồnglúa,câytrồng,vậtnuôi.

Tạogiốngcóưuthếlaicao

Dâutằmtambội,tứbội,dưahấukhônghạt,..

Tạoragiốnglúa,đậutương,cácchủngVSVcóđặcđiểmquý.

Laisinhdưỡng:Câypomato

Nhânnhanhcácgiốngcâytrồng.

Côngnghệtếbào

Nhânbảnvôtính:CừuĐôly

Cấytruyềnphôi:Tạoranhiềuconvậtcókiểugengiốngnhau

Côngnghệgen

Cáchgiải:

Tạocừusảnxuấtsữacóproteincủangười

Chuộtnhắtmanggenchuộtcống,câybôngmanghoạtgengenchốngsâubệnh, giốnglúagạovàng,..càchuachínmuộn

Vikhuẩnsảnxuấthoocmôncủangười,...

Giốnglúa"gạovàng"cókhảnăngtổnghợpβ-carôten(tiềnchấttạoravitaminA)tronghạtđượctạoranhờ

ứngdụngcôngnghệgen.

ChọnB.

Câu23(TH):

Phươngpháp:

PhântíchkiểugencủangườicongáithànhgiaotửcóthểcócủaP→TrườnghợpgiảmphâncủaP.

Cáchgiải:

CongáicókiểugenXAXAXa ,trườnghợpxảyra:giaotửXAXA thụtinhgiaotửXa XachỉxuấthiệnbênbốXaYnênbốgiảmphânbìnhthường.

VậymẹchogiaotửXAXA.MàmẹcókiểugenXAXA nênđộtbiếnxảyraởgiảmphânIhoặcGPII,NSTgiới tínhXA khôngphânli.

ChọnC.16

Câu24(NB):

Phươngpháp:

Phânbốđồngđều:Thườnggặpkhiđiềukiệnsốngphânbốđồngđềuvàcósựcạnhtranhgaygắtgiữacáccá thểtrongquầnthể.Kiểuphânbốnàylàmgiảmsựcạnhtranhgaygắt.

Cáchgiải:

Trongquần thể, kiểuphânbố đồngđều cóý nghĩa làm giảm mức độcạnhtranh giữa cáccáthểtrong quần thể.

ChọnD.

Câu25(VD):

Phươngpháp:

Độtbiếnđiểmlàloạiđộtbiếnchỉliênquantới1cặpnucleotit.

Bước1:TínhsốnucleotitloạiGcủagenA

Dựavàocôngthức:

N=2A+2G

A=T;G=X

Theonguyêntắcbổsung:

Trên2mạchcủagen: A

G

Liênkếthidro:H=2A+3G=N+G

Bước2:XácđịnhdạngđộtbiếncủagenA→sốnucleotitGcủagenA.

Cáchgiải:

SốnucleotitmỗiloạicủagenA:

-Tổngsốliênkếthidrocủagenlà:2Agen +3Ggen =6102.

màAgen =A2 +T2,Ggen =G2 +X2 →2Agen +3Ggen =2(A2 +T2)+3(G2 +X2)=6102.

-Theobàiratrênmạch2có:X2 =2A2 =4T2 →X2 =4T2,A2 =2T2

Trênmạch1có:X1 =A1 +T1 màA1 =T2 vàT1 =A2 nênX1 =T2 +2T2 =3T2.VìX1 =G2 nênG2 =3T2

-Nêntacó:2(2T2 +T2)+3(3T2 +4T2)=6102.

→T2 =226.

Agen =A2 +T2 =2T2 +T2 =3T2 =3×226=678.

Ggen =G2 +X2 =4T2 +3T2 =7T2 =7×226=1582.

Vìđộtbiếnlàmgiảm3liênkếthidrovàđâylàđộtbiếnđiểmnênsuyrađộtbiếnmất1cặpG-X.

VậysốnucleotitloạiGcủagenagiảmđi1sovớigenA

G=1582-1=1581.

ChọnB.17

Câu26(NB):

Phươngpháp:

Cơquanthoáihóa(cũnglàcơquantươngđồng)làcơquanpháttriểnkhông

Dođiềukiệnsốngcủaloàithayđổi,cáccơquannàymấtdầnchứcnăngbanđầu,tiêugiảmdầnvàhiệnchỉ đểlạimộtvếttíchxưakiacủachúng.

-Vídụ:xươngcùng,ruộtthừa,răngkhônởngười,ditíchcáctuyếnsữaởconđựccủacácloàiđộngvậtcó vú,....

Cáchgiải:

Cơquanthoáihoácũnglàcơquantươngđồngvìchúngbắtnguồntừmộtcơquanởloàitổtiên,nhưngnay khôngcònchứcnănghoặcchứcnăngbịtiêugiảm.

VD:Xươngcùngởngườitươngđồngvớiđuôiởcácloàiđộngvật.

ChọnA.

Câu27(TH):

Phươngpháp:

Bước1:Tínhtổngsốnucleotitcủagen.

;G1 =X2;X1 =G2
A1 =T2;T1 =A2
=T=A1+A2 =T1+T2 =A1 +T1 =A2+T2
=X=G1+G2 =X1+X2 =G1 +X1 =G2+X2
đầyđủởcơthểtrưởng
thành.

CTliênhệgiữachiềudàivàtổngsốnucleotit 4 N L3,4Å;1nm10Å,1m10Å 2  

Bước2:TínhsốnucleotitloạiAcủagen.

N=2A+2G;A=T;G=X

Bước3:Tínhsốliênkếthidrocủagen.

Liênkếthidro:H=2A+3G=N+G

Cáchgiải:

Tổngsốnucleotitcủagenlà: 2L N2450 3,4  nucleotit.

SốnucleotitloạiAcủagenlà: N2G A770 2  nucleotit.

Tổngsốliênkếthidrocủagenlà:H=2A+3G=2905.

ChọnC.

Câu28(NB):

Phươngpháp:

Mấtđoạn:Mấtđi1đoạnNST,

2n–1:Thểmột

2n+2:Thểbốn

2n–2:Thểkhông.

3n:Thểtambội.

Cáchgiải:

ĐộtbiếnthểtambộisẽlàmtănghàmlượngADNtrongtếbào.

ChọnD.

Câu29(NB):

Phươngpháp:

Đểchosốkiểugen,kiểuhìnhtốiđathìcácgenphảiliênkếtkhônghoàntoàn(cóhoánvịgenxảyra).

Cáchgiải:

(P) XABXab × XabY nếu có HVG → F1: (XAB:XAb:XaB:Xab)(Xab:Y) → Mỗi giới có tối đa 4 loại kiểu gen, 4 loạikiểuhình.

ChọnB.

Câu30(NB):

Phươngpháp:

Dựavàosựpháttriểncủasinhgiớiquacácđạiđịachất.

Cáchgiải:

Tronglịchsửpháttriểncủasinhgiớiquacácđạiđịachất,cácnhómlinhtrưởngphátsinhởkỉĐệtam(Thứ ba)củađạiTânsinh.

ChọnB.

Câu31(VD):

Phươngpháp:

TỉlệaatạoratừsựgiaophốicủacáccáthểAa.

Cáchgiải:

GiảsửquầnthểPcócấutrúcxAA:yAa:0,1aa.

Cáccáthểcùngmàusẽgiaophốingẫunhiênvớinhau.

TỉlệlôngtrắngtăngởF1 =10%đượctạorabởisựgiaophốingẫunhiêncủacácconlôngđencókiểugen Aa.

Tacó: y  0,25=10%→ y = 0,4

→CấutrúcditruyềnởP:0,5AA:0,4Aa:0,1aa

→F1:0,6AA:0,2Aa:0,2aa

F2:tỉlệlôngtrắng: 1 0,20,2Aa0,25 4 

ChọnD.

Câu32(VD):

Phươngpháp:

Biệnluậnkiểugencủa2vợchồngsauđótínhtỉlệcầntìm.

Cáchgiải:

Quyướcgen:A-khôngbịđiếcbẩmsinh;a–bịđiếcbẩmsinh.

B–khôngbịmùmàu,b–bịmùmàu.

Ngườivợ:

+Cóbốbịmùmàu→mangXb →XBXb .

+Mẹbịđiếcbẩmsinh→Aa.

→ngườivợ:AaXBXb 19

Ngườichồng:

+Emgáibịđiếcbẩmsinh→bốmẹdịhợpAa→ngườichồng:1AA:2Aa

+Khôngbịmùmàu:XBY.

→Ngườichồng:(1AA:2Aa)XBY.

Xétcặpvợchồng:AaXBXb ×(1AA:2Aa)XBY↔(1A:1a)(1XB:1Xb)×(2A:1a)(1XB:1Y)

→XSsinhmộtđứacontraikhôngbịcả2bệnhlà: B B 11115 AXY1aaXY 232224

mấtđoạnthườnggâychếthaygiảmsứcsống.
   

ChọnC.

Câu33(VD):

Phươngpháp:

Bước1:Tínhtầnsốalencủacácquầnthể→kiểugiaophối.

Quầnthểcóthànhphầnkiểugen:xAA:yAa:zaa

Tầnsốalen AaAa yy px;qz;pq1 22 

Quầnthểcânbằngditruyềnthoảmãncôngthức: y x.z 2  .

Bước2:Xétcácphátbiểu.

Cáchgiải:

Thànhphầnkiểugen ThếhệP ThếhệF1 ThếhệF2 ThếhệF3 ThếhệF4

N0:Sốcáthểởthờiđiểmbanđầu

Nn:Sốcáthểsaunnăm.

r=tỉlệgiatăngtựnhiên=Tỉlệsinh+tỉlệnhậpcư–tỉlệtửvong–tỉlệxuấtcư.

Cáchgiải:

Sốcáthểởcuốinămthứnhấtcủaquầnthểlà:1,2×800=960cáthể.

Ởcuốinămthứ2,quầnthểcó1020cáthể=960×(100%-2,5%tửvong+tỉlệsinh)

Tổngsốalen

(1)đúng.TathấytừP→F1;F2 →F3 tầnsốalenkhôngđổi,F1,F3 cânbằngditruyềnnênquầnthểnàyngẫu phối

(2)đúng.Di–nhậpgencóthểlàmthayđổitầnsốalen

(3)sai.NếucáccáthểmangkiểuhìnhtrộiởF3 khôngcókhảnăngsinhsảnthìF4sẽkhôngthểcókiểuhình trội.

Ngượclại:

Nếu các cá thể aa ở F2 không có khả năng sinh sản: F3: 1AA:2Aa → tần số alen A= 2/3; a = 1/3 → Ngẫu

phốiđượcF4:4/9AA:4/9Aa:1/9aa(ápdụngđịnhluậtHacdi–Vanbec:p2AA+2pqAa+q2aa=1)

(4) đúng, giả sử kiểu gen aa không có khả năng sinh sản, tỷ lệ cá thể ở F4 tham gia quá trình sinh sản là

1AA:1Aa,tầnsốalen:3/4A:1/4a→TỷlệkiểuhìnhlặnởF5là(1/4)2 =1/16

Vậycó3phátbiểuđúng.

ChọnD.20

Câu34(VD):

Phươngpháp:

Ápdụngcôngthứctínhsốcáthểsaunnăm. n n0 NN(1r) 

 

→tỉlệsinh 10209100%(100%2,5%)8,75% 60

ChọnB.

Câu35(VD):

Phươngpháp:

Viếtcáckiểugencóthểcócủacácloạikiểuhình.

Xétcácphươngán.

Cáchgiải:

HạttrơncóthểcókiểugenAA,Aa.

Hạtnhăncóthểcókiểugenaa.

P:Hạttrơn×hạttrơn↔(AA,Aa)×(AA,Aa)

Xétcácphátbiểu.

Ađúng,nếuphéplaiđólàAA×Aa→1AA:1Aa.

Bsai,nếuphéplaiđólàAA×Aa→1AA:1Aa→100%hạttrơnnhưngcó2loạikiểugen.

Cđúng,nếuphéplaiđólàAA×AA→1AA.

Dđúng,Aa×Aa→1AA:2Aa:1aa.

ChọnB.21

Câu36(VDC):

Phươngpháp:

Theonguyêntắcbổsung:

A1 =T2;T1 =A2;G1 =X2;X1 =G2

Trên2mạchcủagen:

A=T=A1+A2 =T1+T2 =A1 +T1 =A2+T2

G=X=G1+G2 =X1+X2 =G1 +X1 =G2+X2

Tínhtheotỉlệ% 11 11 ADN ADN %A%T%G%X %A;%G 22    

Cáchgiải:

AA 7/10 16/25 3/10 1/4 4/9 Aa 2/10 8/25 4/10 2/4 4/9 aa 1/10 1/25 3/10 1/4 1/9
A=0,8; a=0,2 A=0,8; a=0,2 A=0,5; a=0,5 A=0,5; a=0,5 A=2/3; a=1/3

Vậycó3phátbiểuđúng.

ChọnD.

Câu37(VD):

Phươngpháp:

1tếbàosinhtinhgiảmphâncho4giaotửnhưngchỉthuộc2loại:AB,abhoặcAb,aB.

Xétcáctrườnghợpcóthểxảyra.

Cáchgiải:

Taxét4trườnghợpcóthểxảyra:

TH1:Cảbốntếbàogiảmphânchocùngkiểugiảmphânchora2giaotửcókiểugenAB:ab→tỉlệ1:1.

TH2:Có3tếbàocócùngkiểugiảmphânchora2giaotửcókiểugenAB,ab:1tếbàocònlại(Ab,aB)→

3:3:1:1.

TH3:Haitếbàocócùngkiểugiảmphânchora2giaotửcókiểugenAB,ab:2tếbàocònlạichora2loại giaotửcókiểugen(Ab,aB)→1:1:1:1.

TH4:Có1tếbàogiảmphângiảmphânchorahaigiaotửcókiểugen(AB,ab):tếbàocònlạichora2loại giaotửcókiểugen(Ab,aB)→1:1:3:3.

TH5:Cảbốntếbàogiảmphânchocùngkiểugiảmphânchora2giaotửcókiểugenAb,aB→1:1

CácphươngánđúnglàI,II,IV.

ChọnC.

Câu38(VDC):

Phươngpháp:

Bước1:BiệnluậntheođềbàiđểxácđịnhkiểugenP,tầnsốHVG

Bước2:Xétcáckiểugencóthểtựthụchokiểugenaabb(kiểugenlàmgiảmnăngsuấtởđờisau)→tínhtỉ

lệaabbởđờisau.

Cáchgiải:

Theođềbài,cáccâyquảtròn,vịchualạimẫncảmvớinấmmốcvànhữngquảnàybịthốinếutrồngvàomùa mưa.

Ptựthụ→F1,đemF1 trồngvàomùamưa→giảm9%→ab/ab=9%→ab=0,3→ ABAB P:;f30% abab 

Vậytỉlệcâyquảdài,vịngọtởF1:A-B-=0,5+aabb=0,59.

Nếuđemhạtcủacáccâyquảdài,vịngọtởF1 gieovàomùamưanămsauthìnhữngcâycókiểugendịhợp2 cặpgensẽtạokiểugenaabblàmgiảmnăngsuất.

Trongsốcâyquảdài,vịngọtởF1: AB20,3AB0,3ab18

TỉlệaabbởF2 là: 1880,3ab0,3ab0,2ab0,2ab3,3% 5959

(vìAB/abtạo0,3abvàAb/aBtạo0,2ab).

ChọnB.

Câu39(VDC):

Phươngpháp:

Xéttớicáctrườnghợpgenảnhhưởngbởigiớitính,gennằmtrênvùngtươngđồng,khôngtươngđồngtrên NSTgiớitính.

Cáchgiải:

Ởthú:XXlàconcái;XYlàconđực.

NếugentrênNSTthường:P:Aa×aa→F1:1Aa:1aa→F2 khôngthểlà1cáthểlôngđỏ:1cáthểlôngtrắng.

→GennằmtrênNSTgiớitính.

1122 2222 2222 AG50%TX50% AX60%AX60% XG70%XG70%         →(T2 +A2 +X2 +G2)+2X2 =50%+60%+70%=180% →2X2 =180%-100%=80%→X2 =40% 21 21 21 21 T10%A A20%T G30%X X40%G       Xétcácphátbiểu. Iđúng,X2 =40% IIđúng, 22 22 AX60%3 TG2 40%    IIIsai, 22 ADN %A%T %A15% 2    12 ADN %G%X %G35% 2   
đúng,mạch1của
có 1 1 T20%1 G40%2 
IV
gen
22
ab0,5959   
aB0,5959   
Ab20,2Ab0,2aB8


Iđúng.

NếugentrênNSTthường:P:Aa×aa→F1:1Aa:1aa→F2 khôngthểlà1cáthểlôngđỏ:1cáthểlôngtrắng.

Nhưng nếu xét trường hợp gen ảnh hưởng bởi giới tính: Giả sử: Aa ở giới cái có kiểu hình lông đỏ, ở giới đựccókiểuhìnhlôngtrắng.

P: ♀AA × ♂aa → F1: 1Aa (1 con cái lông đỏ: 1 con đực lông trắng) → F2: 1AA:2Aa:1aa đều có kiểu hình chunglà1lôngđỏ:1lôngtrắng.

IIđúng,nếugennằmtrênvùngkhôngtươngđồngcủaNSTX,đểF1 cótỉlệ1:1→P:XaXa ×XAY

→F1:1XAXa:1XaY→F2:1XAXa:1XAY:1XaXa:1XaY(tỉlệkiểuhìnhchungvẫnlà1:1)

IIIsai,nếugenvùngtươngđồngcủaNSTXvàY,đểđểF1 cótỉlệ1:1→P:XAXa ×XaYa →F1:1XAXa:

1XAYa :1XaXa:1XaYa (tỉlệkiểuhìnhchungvẫnlà1:1)→nhưngtớiF2:(1XA:3Xa)(1XA:1Xa:2Ya)→tỉlệ

kiểuhìnhkhôngphải1:1.

IVđúng

F2:1XAXa:1XAY:1XaXa:1XaY↔giaotử:(1XA:3Xa)(1XA:1Xa:1Y)→F3:7XA-:9Xa -.

ChọnB.

Câu40(TH):

Phươngpháp:

Ápdụngcôngthứctínhmậtđộcáthể=Tổngsốcáthể/diệntích.

Cáchgiải:

SỞGD&ĐTĐẮKLẮK

TRƯỜNGTHPTNGÔGIATỰ

ĐÁPÁNKỲTHITHỬTỐTNGHIỆPTHPTLẦN1

NĂM2023BÀITHI:KHOAHỌCTỰNHIÊN

MÔNTHI:SINHHỌC

Thời gian làm bài : 50 phút, Không kể thời gian phát đề Mãđềthi:204

MỤCTIÊU

✓ Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm: phần kiến thức thuộc chương trình Sinh học 12. Phần kĩ năng bao gồm các dạng bài tập lý thuyết, bài tập biện luận, tính toán và xử lí số liệu.

✓ Giúp HS xác định được các phần kiến thức trọng tâm để ôn luyện kĩ càng, từ đó có sự chuẩn bị tốt nhất cho kì thi tốt nghiệp THPT chính thức sắp tới.

✓ Kiến thức ở dạng hệ thống, tổng hợp giúp HS xác định được một cách rõ ràng bản thân còn yếu phần nào, từ đó có kế hoạch cải thiện, nâng cao những phần còn yếu.

Câu1:KhinóivềđộtbiếncấutrúcNST,phátbiểunàosauđâyđúng?

A.ĐộtbiếnđảođoạnNSTcóthểlàmthayđổisốlượnggentrênnhiễmsắcthể

B.Độtbiếnchuyểnđoạntrên1NSTcóthểlàmtăngsốlượnggentrênNST.

C.ĐộtbiếnlặpđoạnNSTcóthểlàmcho2genalencùngnằmtrên1NST.

D.ĐộtbiếnđảođoạnkhônglàmthayđổihìnhdạngNST.

Câu2:Ởmộtloàithựcvật,xét2cặpgenAavàBb.Cho2cây(P)giaophấnvớinhau,thuđượcF1 ỞF1, loạikiểuhìnhcó2tínhtrạngtrộicó3kiểugenquyđịnhvàkiểugenđồnghợplặnvề2cặpgenchiếmtỉlệ

9%.Biếtrằngkhôngxảyrađộtbiếnvànếucóhoánvịthìtầnsốhoánvịở2giớilànhưnhau.Theolýthuyết, cóbaonhiêuphátbiểusauđâyđúng?

I).Kiểugencó1alentrộiởF1 chiếmtỉlệ25%

II).Kiểugencó2alentrộiởF1 chiếmtỉlệ32%

III).Kiểugencó4alentrộiởF1 chiếmtỉlệ4%

IV).Kiểugencó3alentrộiởF1 chiếmtỉlệ9%

A.3 B.4 C.2 D.1

Câu3:PhươngphápnghiêncứuditruyềnhọccủaMenĐenlà:

A.Laixa B.Laivàphântíchcơthểlai

C.Laithuậnnghịch D.Laiphântích

Câu4:Bằngphươngphápnhânbảnvôtính,từcừuchotrứngcókiểugenAaBbvàcừuchonhântếbàocó kiểugenAabbcóthểtạoracừuconcókiểugen:

A.aaBb B.aabb C.AaBb D.Aabb

Câu5:Mộtloàiđộngvật,biếtmỗicặpgenquyđịnhmộtcặptínhtrạng,alentrộilàtrộihoàntoànvàkhông xảyrađộtbiến.Phéplai:AaBbDdEe×AabbDdee,thuđượcF1.Theolýthuyết,phátbiểunàosauđâyđúng?

QuầnthểI QuầnthểII QuầnthểIII QuầnthểIV Diệntíchkhuphânbố 3558 2486 1935 1954 Kíchthướcquầnthể 4270 3730 3870 4885 Mậtđộ(cáthể/m2) 1,2 1,5 2 2,5 QuầnthểcómậtđộthấpnhấtlàquầnthểI. ChọnD.

A.ỞF1,loạicáthểcókiểugenđồnghợplặnvề4cặpgenchiếm3/64

B.ỞF1,loạikiểuhìnhcó1tínhtrạngtrộichiếm5/8

C.ỞF1,loạikiểuhìnhcó3tínhtrạngtrộichiếmtỉlệ3/8

D.F1 cósốloạikiểuhìnhbằngsốloạikiểugen

Câu6:Ởruồigiấm,xét3cặpgen:A,a;B,bvàM,m;mỗicặpgenquyđịnh1cặptínhtrạng,cácalentrộilà trội hoàn toàn. Phép lai MmMAbAB P:XXXY aBab  cho F1 có tỉ lệ kiểu hình lặn về cả ba tính trạng là 1,25%.

Tínhtheolíthuyết,thìtỉlệkiểuhìnhtrộivềcả3tínhtrạnglà:

A.43,85%. B.32,75%. C.41,25%. D.27,5%.

Câu7:Khinóivềđộtbiếnlệchbội,phátbiểunàosauđâyđúng?

A.Độtbiếnlệchbộithườnglàmthayđổisốlượnggentrênmộtnhiễmsắcthể.

B.Độtbiếnlệchbộithườngtạoraconlaisinhsảnhữutínhbìnhthường.

C.Độtbiếnlệchbộithểbacósốnhiễmsắcthểlà2n-1

D.Độtbiếnlệchbộicóthểxảyratronggiảmphânhoặcnguyênphân.

Câu8:Cấutrúcnàocủanhiễmsắcthểcóđườngkính30nm?

A.Cromatit B.Sợinhiễmsắc C.siêuxoắn D.sợicơbản

Câu 9: Một quần thể thực vật đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số kiểu gen aa là 0,16. Theo lý

thuyếttầnsốalenAcủaquầnthểnàylà:

A.0,32. B.0,4. C.0,48. D.0,6.

Câu10:Tínhtrạngmàudaởngườido3cặpgen(Aa,BbvàDd)nằmtrêncáccặpnhiễmsắcthểtươngđồng

khácnhautươngtáctheokiểucộnggộpquyđịnh,mỗialentrộiđềulàmtăngmộtlượngmelaninnhưnhau.

Nộidungphátbiểunàosauđâyđúngvềkếtquảcủasựditruyềntínhtrạngmàuda?

A.Khihaingườicókiểugen3cặpdịhợpkếthônvớinhauthìtỷlệkiểugendịhợptử3cặpchiếmcao nhất.

B.Trongkiểugenchỉcó1alentrộithìsẽcómàudatrắngnhất

C.Có6kiểuhìnhkhácnhauvềtínhtrạngmàuda

D.Ngườicódađennhấtlàngườicó5alentrộitrongkiểugen

Câu11:Loạibằngchứngtrựctiếpchứngminhquátrìnhtiếnhóacủasinhvậtlà:

A.Hóathạch. B.Giảiphẫusosánh. C.Sinhhọcphântử. D.Tếbàohọc. Câu 12: Giả sử ở một quần thể đang chịu tác động của chọn lọc theo hướng chống lại alen trội và bảo tồn alenlặn.Kếtquảchọnlọctựnhêntheohướngnàysẽdẫntới:

A.làmgiảmtỷlệkiểuhìnhlặn

B.làmgiảmtỷlệkiểugendịhợpvàtăngtỷlệkiểugenđồnghợptrội

C.làmtăngtỷlệkiểuhìnhlặn

D.làmgiảmtỷlệkiểugenđồnghợptrộivàtăngtỷlệkiểugendịhợp

Câu13:Mộtloàithựcvật,tínhtrạngmàusắchoado2cặpgenAavàBbphânliđộclậptươngtácbổsung quy định. Khi trong kiểu gen có cả A và B thì quy định quả đỏ, chỉ có A hoặc B thì quy định quả vàng, khôngcóAvàBthìquyđịnhquảxanh.MộtquầnthểđangcânbằngditruyềncótầnsốAlà0,3vàblà0,4. Biếtkhôngxảyrađộtbiến,theolýthuyếtcóbaonhiêuphátbiểusauđâyđúng?

I.Sốloạikiểugencủaquầnthểlà9

II.Tỷlệkiểuhìnhcủaquầnthểlà42,84%quảvàng:49,32%quảđỏ:7,84%quảxanh.

III.Trongquầnthể,loạikiểugenchiếmtỉlệcaonhấtlàAaBb.

IV.Lấyngẫunhiênmộtcâyquảvàng,xácsuấtthuđượccâythuầnchủnglà53/137.

V.Trongsốcáccâyquảđỏthìsốcâyquảđỏdịhợpchiếmtỷlệ110/119.

A.4 B.3 C.1 D.2

Câu 14: Phả hệ dưới đây mô phỏng sự di truyền của bệnh “P” và bệnh “Q” ở người. Hai bệnh này do hai alenlặnnằmtrênhaicặpnhiễmsắcthểthườngkhácnhaugâyra.

Chorằngkhôngcóđộtbiếnmớiphátsinh.Alenagâybệnhbệnhp,alenbgâybệnhQ.Cácalentrộitương ứnglàA,Bkhônggâybệnh(A,Btrộihoàntoànsovớiavàb).Nhậnđịnhnàosauđâyđúng?

A.XácsuấtđểconcủacặpvợchốngởthếhệIIImangalengâybệnhlà38/45

B.Có6ngườitrongphảhệnàyxácđịnhđượcchínhxáckiểugen.

C.XácsuấtđểngườivợởthếhệIIImangkiểugendịhợpcảhaicặpgenlà2/9

D.Có3ngườitrongphảhệnàyđãchắcchắnmangmộtcặpgendịhợptử.

Câu15:Ởmộtloàithựcvậtlưỡngbội,alenAquyđịnhthâncaotrộihoàntoànsovớialenaquyđịnhthân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng, các gen phân li độc lập và khôngxảyrađộtbiến.Theolíthuyết,cóbaonhiêuphátbiểuđúng?

I).Chocâythâncao,hoađỏlaiphântích,nếuđờiconcó4kiểuhìnhthìsẽcó4kiểugen.

II). Cho 2 cây thân cao, hoa đỏ giao phấn với nhau, thu được F1. Nếu F1 có 4 loại kiểu gen thì có thể có 2 kiểuhình.

III).Chocâythâncao,hoatrắnggiaophấnvớicâythânthấp,hoatrắng,thuđượcF1 NếuF1 có1loạikiểu genthìchứngtỏsốcâythâncao,hoatrắngF1 chiếm50%.

IV).Chomộtcâythâncao,hoađỏtựthụphấn,thuđượcF1 NếuF1 có2loạikiểuhìnhthìF1 cóthểcó4loại kiểugen.

A.2 B.3 C.1 D.4

Câu16:Theolýthuyết,cơthểmangkiểugenXAXaBbgiảmphânbìnhthườngsẽkhôngsinhraloạigiaotử nào?

A.XAXab B.XaB C.XAB D.Xab

Câu17:Trongốngtiêuhóacủangười,quátrìnhtiêuhóahóahọcdiễnrachủyếuở:

A.ruộtnon. B.dạdày. C.ruộtgià. D.thựcquản.

Câu18:Trongquầnthể,sựphânbốngẫunhiêncủacáccáthểcóýnghĩalà:

A.Làmgiảmmứcđộcạnhtranhgiữacáccáthểtrongquầnthể.

B.Làmbiếnđổithànhphầnkiểugenvàtầnsốalencủaquầnthể.

C.Giúpsinhvậttậndụngnguồnsốngtiềmtàngtrongmôitrường.

D.Giúpcáccáthểhỗtrợnhauchốnglạiđiềukiệnbấtlợicủamôitrường.

Câu19:Vídụnàosauđâythuộcloạicáchlisauhợptử?

A.Hailoàicótậptínhgiaophốikhácnhaunênkhônggiaophốivớinhau.

B.Hailoàisinhsảnvàohaimùakhácnhaunênkhônggiaophốivớinhau.

C.Ngựagiaophốivớilừasinhraconlabịbấtthụ.

D.Hailoàiphânbốởhaikhuvựckhácnhaunênkhônggiaophốivớinhau.

Câu20:GiớihạnsinhtháivềnhiệtđộcủacáRôphiViệtNamlàtừ:

Câu21:Trongmộtkhurừngrộng100hacómộtquầnthểvoigồm20con.Mậtđộcáthểcủaquầnthểvoi

nàylà:

A.0,5con/ha. B.0,2con/ha. C.2con/ha. D.5con/ha.

Câu22:Mộtalendùcóhạicũngcóthểtrởnênphổbiếntrongquầnthểdướitácđộngcủanhântốtiếnhóa:

A.giaophốikhôngngẫunhiên. B.độtbiến.

C.chọnlọctựnhiên. D.cácyếutốngẫunhiên.

Câu23:MộtphântửADNnằmởvùngnhâncủavikhuẩnE.colicómộtmạchchứatoànN14 vàmộtmạch chứatoànN15.Khivikhuẩnphânđôi3lầntrongmôitrườnghoàntoànchỉchứaN14 thìsốphântửADNcó1 mạchchứaN14 và1mạchchứaN15 là:

A.8 B.6 C.2 D.1

Câu24:Loạitếbàonàosauđâylàtếbàotrần?

A.Tếbàobịmấtthànhxenlulôzơ B.Tếbàobịmấtmàngtếbào

C.Tếbàobịmấttếbàochất D.Tếbàobịmấtnhân

Câu25:Chobiếtgentrộilàtrộihoàntoàn,khôngxảyrađộtbiến.Theolýthuyết,phéplainàosauđâycho đờiconcó1kiểugenvà1kiểuhình?

A.AA×Aa B.AA×aa C.Aa×aa D.Aa×Aa

Câu26:Khinóivềđặcđiểmditruyềncủacácgentrongtếbào,phátbiểunàosauđâyđúng?

A.CácgenlặnởvùngkhôngtươngđồngcủanhiễmsắcthểgiớitínhXthườngbiểuhiệnchủyếuởgiới XX.

B.Cácgentrongtếbàochấtthườngtồntạithànhcặpalen.

C.Haigencùngnằmtrên1cặpnhiễmsắcthểthìluônxảyrasựtraođổichéo.

D. Hai gen nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau thì phân li độc lập trong quá trình hình thànhgiaotử.

Câu27:Cholai2câybítrònvớinhauthuđượcđờicongồm270câybíquảtròn:180câybíquảbầudục: 30câybíquảdài.Sựditruyềntínhtrạnghìnhdạngquảtuântheoquyluật:

A.Liênkếthoàntoàn. B.Tươngtáccộnggộp. C.Genđahiệu. D.Tươngtácbổsung.

Câu28:Khinóivềgiớihạnsinhthái,phátbiểunàosauđâyđúng?

A.Ngoàigiớihạnsinhtháikhảnăngsinhtrưởngpháttriểncủasinhvậtkém.

B.Trongkhoảngthuậnlợi,sinhvậtthựchiệncácchứcnăngsốngtốtnhất.

C.Giớihạnsinhtháivềnhiệtđộcủacácloàiđềugiốngnhau.

D.Trongkhoảngchốngchịu,sinhvậtsinhsảntốtnhất.

Câu29:Khinóivềchọnlọctựnhiên,phátbiểunàosauđâysai?

A.Chọnlọctựnhiêntácđộngtrựctiếplênalen,quanhiềuthếhệsẽchọnlọcđượckiểugen.

B.Chọnlọctựnhiênlàmgiảmtínhđadạngditruyềncủaquầnthể.

C.Chọnlọctựnhiênchốnglạialentrộilàmthayđổitầnsốalennhanhhơnchọnlọcchốnglạialenlặn.

D.Chọnlọctựnhiênlànhântốquyđịnhchiềuhướngtiếnhoácủasinhgiới.

Câu 30: Khi nói về chiều di chuyển của dòng máu trong cơ thể người bình thường, phát biểu nào sau đây sai?

A.Máutừtâmthấtvàođộngmạch B.Máutừtâmnhĩxuốngtâmthất.

C.Máutừtĩnhmạchvềtâmnhĩ. D.Máutừđộngmạchvềtâmnhĩ.

Câu31:Khinóivềquátrìnhquanghợp,phátbiểunàosauđâyđúng?

A.HiệusuấtquanghợpcủathựcvậtC3 luôncaohơnthựcvậtC4.

B.SảnphẩmđầutiêncủaTVC3 làhợpchấtRibulozo1,5diphotphat

C.Phatốicủaquanghợpkhôngcầnánhsángnhưngxảyraphụthuộcvàophasáng

D.SảnphẩmphatốilàATPvàNADPHđượcdùnglàmnguyênliệuchophasáng.

Câu32:Bộbanàokhôngphảilàbộbakếtthúc?

A.5’UAG3’ B.5’UUA3’ C.5’UGA3’ D.5’UAA3’

Câu33:Sốliênkếthydrotronggengiảmđi1saukhixảyraloạiđộtbiếngì?

A.ThêmmộtcặpG-X B.ThaythếmộtcặpA-TthànhmộtcặpG-X

A.
0
C B.
C–
0C C.00C–400C D.20C–440C
20
C–350
5,60
42
5

C.ThaythếmộtcặpG-XthànhmộtcặpA-T D.MấtmộtcặpA-T

Câu34:Mộtloàithựcvậtcóbộnhiễmsắcthể2n=18.Trongtếbàothểtambộicủaloàinàycósốnhiễm sắcthểlà:

A.19 B.36 C.17 D.27

Câu35:Mộtcơthểcó2cặpgendịhợpgiảmphânbìnhthườngsinhracácloạigiaotử,trongđócó20%AB và30%aB.Kiểugencủacơthểnàylà:

A. Ab aB B. AB Ab C.AaBb D. AB ab

Câu36:Sinhvậtnàosauđâysốngtrongmôitrườngđất?

A.Giunđất. B.Cáchép. C.Mèorừng. D.Thỏ.

Câu37:Mạch1củagenAcótỉlệA:T:G:X=2:3:4:2vàcóchiềudàilà0,561µm.Genbịđộtbiếnđiểm

làmgiảm1liênkếthydro.Cóbaonhiêuphátbiểusauđâylàđúng?

I).Sốnucleotitmỗiloạicủamạch1lúcchưađộtbiếnlà300A,450T,600Gvà300X.

II).SốnucleotitloạiGcủagenlúcchưađộtbiếnlà900

III).Sốliênkếthydrocủagenđộtbiếnlà4199

IV).SốnucleotitloạiGcủagenđộtbiếnlà899

A.1 B.3 C.2 D.4

Câu38:Ởthựcvật,hôhấphiếukhíxảyramạnhở:

A.Cánhhoa B.Lá. C.Hạtđangnảymầm D.Hạtkhô

Câu 39: Các cây hoa cẩm tú cầu có cùng kiểu gen nhưng khi trồng ở các vùng đất khác nhau thì có thể ra hoacómàuhồng,tímhoặcmàutrắngsữa.Nguyênnhânlàdo:

A.Nhiệtđộkhácnhau B.pHkhácnhau

C.Lượngnướckhácnhau

D.Ánhsángkhácnhau

Câu40:Trongcácphươngpháptạogiốngmới,phươngphápnàosauđâythuộccôngnghệtếbào?

A.Cholaihaidòngthuầnchủngđểtạoưuthếlai.

B.Dunghợptếbàotrầnkhácloàitạorathểsongnhịbội.

C.Chuyểngentừtếbàocủangườivàotếbàovikhuẩn.

D.Gâyđộtbiến,sau

Câu1(TH):

Phươngpháp:

Mấtđoạn:Mấtđi1đoạnNST,mấtđoạnthườnggâychếthaygiảmsứcsống.

Lặpđoạn:Là1đoạnNSTcóthểlặplại1haynhiềulần,làmtăngsốlượnggentrênđó.Nhìnchunglặpđoạn khônggâyhậuquảnặngnềnhưmấtđoạn.

Đảođoạn:Là1đoạnNSTđứtrarồiđảongược180°vànốilạilàmthayđổitrìnhtựphânbốcácgentrênđó.

Đảođoạncóthểchứahoặckhôngchứatâmđộng.Độtbiếnđảođoạnthườngítảnhhưởngđếnsứcsốngdo vậtliệuditruyềnkhôngbịmất.

Chuyểnđoạn:LàsựtraođổiđoạngiữacácNSTkhôngtươngđồng,hoặcchuyểnđoạntrên1NST,mộtsố gentrongnhómliênkếtnàychuyểnsangnhómliênkếtkhác.Chuyểnđoạnlớnthườnggâychếthaymấtkhả năngsinhsản.Đôikhichuyểnđoạnlàcơchếđểhìnhthànhloàimớitứcthì.

Độtbiếnđảođoạn,chuyểnđoạncóthểlàmphátsinhloàimới.

Cáchgiải:

Asai,độtbiếnđảođoạnkhônglàmthayđổisốlượnggentrênNST.

Bsai,độtbiếnchuyểnđoạntrên1NSTkhônglàmtăngsốlượnggentrênNST.

Cđúng.

Dsai,độtbiếnđảođoạncóthểlàmthayđổihìnhdạngcủaNST.

ChọnC.

Câu2(VD):

Phươngpháp:

Bước1:BiệnluậnkiểugencủaPdựavàotỉlệaabb,sốkiểugencủakiểuhìnhmang2tínhtrạngtrội.

Bước2:ViếtphéplaiPvàxétcácphátbiểu.

Cáchgiải:

ỞF1 cókiểugen

đồnghợplặnvề2cặpgen→Pphảimangalenavàb.

NếuPdịhợp2cặpgenthìcáccáthểmang2tínhtrạngtrộiphảicó5kiểugenkhácvớiđềcho→P:1bêndị hợp2cặpgen×1bêndịhợp1cặpgen.

7
1.C 2.D 3.B 4.D 5.C 6.C 7.D 8.B 9.D 10.A 11.A 12.C 13.B 14.A 15.C 16.A 17.A 18.C 19.C 20.B 21.B 22.D 23.D 24.A 25.C 26.D 27.D 28.B 29.A 30.D 31.C 32.B 33.C 34.D 35.A 36.A 37.D 38.C 39.B 40.B
đóchọnlọcđểđượcgiốngmới.
----HẾT----
HƯỚNGDẪNGIẢICHITIẾT

Tathấyaabb=0,09=0,18ab×0,5ab→cơthểdịhợp2cặpgenlàdịhợpđối,f=36%.

KiểugencủaPcóthểlà:

AbAb;f36%aBab  8 (0,32Ab:0,32aB:0,18AB:0,18ab)(0,5Ab:0,5ab)

Xétcácphátbiểu:

Isai Kiểugencó1alentrộiởF1 chiếmtỉlệ: 0,5Ab0,18ab0,5ab(0,32Ab0,32aB)0,27 

IIsai Kiểugencó2alentrộiởF1 chiếmtỉlệ: 0,5ab0,18AB0,5Ab(0,32Ab0,32aB)0,27 

IIIsai,đờiF1 khôngthểcócáthểmang4alentrội.

IVđúng Kiểugencó3alentrộiởF1 chiếmtỉlệ: 0,5Ab0,18AB0,09 

Vậycó1phátbiểuđúng.

ChọnD.

Câu3(NB):

Phươngpháp:

DựavàophươngphápnghiêncứuditruyềncủaMenđen:

Cáchgiải:

PhươngphápnghiêncứuditruyềnhọccủaMenĐenlà:Laivàphântíchcơthểlai.

ChọnB.

Câu4(NB):

Phươngpháp:

Nhântếbàolànơilưugiữvậtchấtdi

truyềncủatế

bào.

Trongphươngphápnhânbảnvôtính,convậtsinhracókiểugengiốngconchonhântếbào.

Cáchgiải:

TếbàochonhâncókiểugenAabb→concừuconsinhracũngcókiểugenAabb.

ChọnD.

Câu5(VD):

Phươngpháp:

Viếtphéplai,táchriêngtừngcặpgensauđóxétcácphátbiểu.

Cáchgiải:

1211112111

P:AaBbDdEeAabbDdeeAA:Aa:aaBb:bbDD:Dd:ddEe:ee 4442244422

Bsai,loạikiểuhìnhcó1tínhtrạngtrộivà3tínhtrạnglặn,có2trườnghợp

+TrộiởcặpA-hoặcD-: 31113 2(A/D)bb(dd/aa)ee 424232 

+TrộiởcặpB-hoặcE-: 11111 2(B/E)aa(ee/bb)dd 242432 

Vậytỉlệcầntínhlà4/32=1/89

Cđúng loạikiểuhìnhcó3tínhtrạngtrộivà1tínhtrạnglặncó2trườnghợp:

+Lặnởcặpaahoặcdd: 11313 2(dd/aa)Bb(A/D)Ee 424232 

+Lặnởcặpbbhoặcee: 13139 2(ee/bb)A(B/E)D 242432 

Vậytỉlệcầntínhlà12/32=3/8.

Dsai Sốkiểugenlà:3×2×3×2=36.

Sốkiểuhìnhtốiđalà24 =16.

ChọnC.

Câu6(TH):

Phươngpháp:

Bước1:Tínhtỉlệaabb→A-B-;tỉlệXM -

ÁpdụngcôngthứcA-B-=aabb+0,5;A-bb=aaB-=0,25–aabb(phéplai2cơthểdịhợp2cặpgen)

Bước2:Tínhtỉlệkiểuhìnhtrộivề3tínhtrạngA-B-XM -.

Cáchgiải:

Kiểuhìnhmang3tínhtrạnglặnmàruồigiấmđựckhôngcóhoánvịgennênchogiaotửab=0,5→giaotử

cáiab=0,1→f=0,2

aabb=0,05→A-B-=aabb+0,5=0,55;A-bb=aaB-=0,25–aabb=0,2

Tỷlệkiểuhìnhtrộivề3tínhtrạng:A-B-XM-=0,55A-B-×0,75XM-=41,25%.

ChọnC.

Câu7(NB):

Phươngpháp:

Lệchbội:ThayđổisốlượngNSTở1hoặc1sốcặpNTS.

2n–1:Thểmột

2n+1:Thểba

Cáchgiải:

A sai, đột biến lệch bội không làm thay đổi số lượng gen trên một nhiễm sắc thể mà chỉ thay đổi số lượng NST.

         Asai,loạicáthểcókiểugenđồnghợplặnvềcả4cặpgenchiếmtỉlệ 11111 aabbddee 424264 

Bsai,dosốlượngNSTbịthayđổinênconlaisinhrarấtítcókhảnăngsinhsảnhữutínhbìnhthường.

Csai,thểbacódạng2n+1.

Dđúng.

ChọnD.

Câu8(NB):

Phươngpháp:

Cấu trúc siêu hiển vi của NST: Sợi cơ bản (11nm) → Sợi nhiễm sắc (30nm) →Siêu xoắn (300nm)→

Cromatit(700nm)→NST(1400nm).

Cáchgiải:

Sợinhiễmsắccóđườngkính30nm.

ChọnB.

Câu9(NB):

Phươngpháp:

Tínhtầnsốalen:tầnsốalenlặn=√tỉlệkiểuhìnhlặn→tầnsốalentrội=1–tầnsốalenlặn.

Cáchgiải:

Tầnsốalena=√0,16=0,4→pA=1–0,4=0,6.

ChọnD.

Câu10(TH):

Phươngpháp:

Tươngtáccộnggộp:Mỗialentrộigópphầnnhưnhaulàmtăngbiểuhiệncủakiểuhình.

Cáchgiải:

Ađúng

Xét1cặpgen:Aa×Aa→1AA:2Aa:1aa→Aachiếmtỉlệlớnnhất.

Vậyhaingườicókiểugen3cặpdịhợpkếthônvớinhauthìtỷlệkiểugendịhợptử3cặpchiếmcaonhất.

Bsai,kiểugenkhôngchứaalentrộisẽcómàudatrắngnhất.

Csai,có7kiểuhìnhkhácnhauvềmàuda(ứngvớisốalentrộicóthểcótrongkiểugentừ0→6).

Dsai,ngườidađennhấtlàngườicó6alentrộitrongkiểugen.

ChọnA.

Câu11(NB):

Phươngpháp:

Cáchgiải:

Hóathạchlàbằngchứngtiếnhóatrựctiếpchứngminhquátrìnhtiếnhóacủasinhvật.

ChọnA.

Câu12(NB):

Phươngpháp:Lọctựnhiên:Giữlạikiểuhìnhthíchnghi,loạibỏkiểuhìnhkhôngthíchnghi,làmthayđổi tầnsốalen,thànhphầnkiểugentheomộthướngxácđịnh.

Cáchgiải:

Mộtquầnthểđangchịutácđộngcủachọnlọctheohướngchốnglạialentrộivàbảotồnalenlặn→Tỉlệkiểu hìnhtrộigiảm,tỉlệkiểuhìnhlặntăng.

ChọnC.

Câu13(VDC):

Phươngpháp:

Bước1:Tìmtầnsốalena,B→Cấutrúcditruyềncủaquầnthể

Tầnsốalenqa=1-pA

Quầnthểcânbằngditruyềncócấutrúcp2AA+2pqAa+q2aa=1

Bước2:Xétcácphátbiểu.

Cáchgiải:

TầnsốalenA=0,3→a=0,7;B=0,6;b=0,4

Quầnthểcânbằngditruyềncócấutrúc:(0,09AA:0,42Aa:0,49aa)(0,36BB:0,48Bb:0,16aa)

Xétcácphátbiểu:

Iđúng,sốkiểugencủaquầnthểlà3×3=9.

IIsai,tỷlệkiểuhìnhcủaquầnthể:

Đỏ(A-B-):(1-0,49aa)(1-0,16)=0,4284

Xanh(aabb):0,49aa×0,16bb=0,0784

Vàng:1–đỏ–xanh=1–0,4284–0,0784=0,4932

IIIsai,kiểugenchiếmtỉlệcaonhấtlàaaBbvìaavàBblớnnhất.

IVđúng

Tỷlệcâyvàngthuầnchủnglà:AAbb+aaBB=0,09AA×0,16bb+0,49aa×0,36BB=0,1908

Lấyngẫunhiênmộtcâyquảvàng,xácsuấtthuđượccâythuầnchủnglà 0,190853 0,4932137 

IVđúng.

Tỷlệcâyđỏthuầnchủnglà:AABB=0,09×0,36=0,0324→tỉlệcâyđỏdịhợp=0,4284–0,0324=0,396

Trongsốcáccâyquảđỏthìsốcâyquảđỏdịhợpchiếmtỷlệ 0,396110 0,4284119 

Vậycó3phátbiểuđúng.

ChọnB.

Câu14(VDC):

Phươngpháp:

Bước1:Xácđịnhkiểugencủanhữngngườitrongphảhệ.

Bước2:Xétcácphátbiểu.

Cáchgiải:

Xácđịnhđượckiểugencủacáccáthểtrongphảhệ

→Xácđịnhđượcchínhxáckiểugencủa5cáthểtronghìnhvẽ.

Ađúng.

Xétbênngườichồng:

Ngườibốchồngcóthểcókiểugen(1AA:2Aa)B-×mẹchồng:Aabb→ngườichồng:(2AA:3Aa)Bb

Xétbênngườivợ:Bốmẹvợ:AaBb×AaBb→ngườivợ(1AA:2Aa)(1BB:2Bb)

Cặpvợchồngnày:(2AA:3Aa)Bb×(1AA:2Aa)(1BB:2Bb)↔(7A:3a)(1B:1b)×(2A:1a)(2B:1b)

→XShọsinhconmangalengâybệnh=1–AABB= 721238 1AABB 1032345 

Bsai.Xácđịnhđượckiểugencủa5người.

Csai.XSđểngườivợởthếhệthứ3dịhợphaicặpgenlà4/9

(bốmẹcókiểugenAaBb×AaBb→9/16A-B-;AaBb=4/16)

Dsai,cóchắcchắn2ngườixácđịnhđượcdịhợp1cặpgen.

ChọnA.

Câu15(VD):

Phươngpháp:

Phântíchtừsốkiểugen,kiểuhìnhđểtìmkiểugencủaP→xéttínhđúng/saicủaphátbiểu.

Cáchgiải:

Iđúng,AaBb×aabb→1AaBb:1Aabb:1aaBb:1aabb→4kiểugen,4kiểuhình.

IIsai,cho2câythâncao,hoađỏgiaophấnvớinhau,nếuF1 có4kiểugen=2×2

→TrườnghợpAABB×AaBbhoặcAaBB×AABb→đềuchỉcho1kiểuhình.

IIIsai,chocâythâncao,hoatrắnggiaophấnvớicâythânthấp,hoatrắng,thuđượcF1 →trườnghợpxảyra

là:AAbb×aabb→Aabb(cao,trắng)chiếm100%.

IV sai, cho một cây thân cao, hoa đỏ tự thụ phấn, thu được F1. Nếu F1 có 2 loại kiểu hình → AaBB hoặc AABbtựthụchotốiđa3kiểugen.

ChọnC.

Câu16(NB):

Phươngpháp:

Cơthể2ngiảmphânbìnhthườngsẽchogiaotửchứanNST.

Cáchgiải:

Theolýthuyết,cơthểmangkiểugenXAXaBbgiảmphânbìnhthườngsẽkhôngsinhraloạigiaotửXAXab vìgiaotửnàythừa1NSTX.

ChọnA.

Câu17(NB):

Phươngpháp:

Ởngười:Thứcănđượcbiếnđổicơhọcvàhóahọctrở→chấtdinhdưỡngđơngiảnvàđượchấpthụvàomáu

ởruộtnon.

Cáchgiải:

Trongốngtiêuhóacủangười,quátrìnhtiêuhóahóahọcdiễnrachủyếuở:Ruộtnon.

ChọnA.

Câu18(NB):

Phươngpháp:

Phân bố theo nhóm: Là kiểu phân bố phổ biến nhất, các quần thể tập trung theo nhóm ở những nơi có điều

kiệnsốngtốtnhất.Kiểuphânbốnàycóởnhữngđộngvậtsốngbầyđàn,cáccáthểnàyhỗtrợlẫnnhauchống lạiđiềukiệnbấtlợicủamôitrường(dicư,trúđông,chốngkẻthù…).

Phânbốđồngđều:Thườnggặpkhiđiềukiệnsốngphânbốđồngđềuvàcósựcạnhtranhgaygắtgiữacáccá thểtrongquầnthể.Kiểuphânbốnàylàmgiảmsựcạnhtranhgaygắt.

Phân bố ngẫu nhiên: Là dạng trung gian của 2 dạng trên. Kiểu phân bố này giúp sinh vật tận dụng được nguồnsốngtiềmtàngcủamôitrường.

Cáchgiải:

Trongquầnthể,sựphânbốngẫunhiêncủacáccáthểcóýnghĩalàgiúpsinhvậttậndụngnguồnsốngtiềm

tàngtrongmôitrường.

ChọnC.14

Câu19(NB):

Phươngpháp:

Cáchgiải:

A,B,D:Cáchlitrướchợptử.

C:Cáchlisauhợptửvìconlaibấtthụ.

ChọnC.

Câu20(NB):

Phươngpháp:

Cáchgiải:

emvềgiớihạnsinhtháivềnhiệtđộcủacáRôphiViệtNam.

GiớihạnsinhtháivềnhiệtđộcủacáRôphiViệtNamlàtừ:5,60C–420C.

ChọnB.

Câu21(NB):

Phươngpháp:

Ápdụngcôngthức:Mậtđộ=Tổngsốcáthể/diệntíchphânbố.

Cáchgiải:

Trongmộtkhurừngrộng100hacómộtquầnthểvoigồm20con.Mậtđộcáthểcủaquầnthểvoinàylà: 20 0,2 100  =con/ha.

ChọnB.15

Câu22(NB):

Phươngpháp:

Cácnhântốtiếnhóa:

Độtbiến:Thayđổitầnsốalenrấtchậm,làmxuấthiệnalenmới,cungcấpnguồnbiếndịsơcấp,tăngđadạng ditruyền.

Dinhậpgen:Tănghoặcgiảmtầnsốalen,làmtănghoặcgiảmsựđadạngditruyền.ọctựnhiên:Giữlạikiểu hìnhthíchnghi,loạibỏkiểuhìnhkhôngthíchnghi,làmthayđổitầnsốalen,thànhphầnkiểugentheomột hướngxácđịnh.

Cácyếutốngẫunhiên:cóthểloạibỏbấtkìalennào.Thayđổitầnsốalenmạnhvàđộtngột.

Giaophốikhôngngẫunhiên:Khônglàmthayđổitầnsốalen.

Cáchgiải:

Mộtalendùcóhạicũngcóthểtrởnênphổbiếntrongquầnthểdướitácđộngcủanhântốtiếnhóa:cácyếutố ngẫunhiên.

ChọnD.

Câu23(TH):

Phươngpháp:

QuátrìnhnhânđôiDNAtuântheonguyêntắcbổsungvàbánbảotoàn.

Cáchgiải:

Banđầuchỉcó1machN15 →saukhinhânđôi3lầntrongmôitrườngN14 thìmạchN15 vẫnđượcbảotoàn vànằmtrong1phântửchứaN14 và1mạchchứaN15

ChọnD.

Câu24(NB):

Phươngpháp:

Tếbàotrầnlàtếbàođãđượcloạibỏthànhtếbào.

Cáchgiải:

Tếbàobịmấtthànhxenlulôzơlàtếbàotrần.

ChọnA.

Vậndụnghiểubiếtcủa

Câu25(NB):

Phươngpháp:

Phéplaigiữacáccáthểthuầnchủngchođờiconcó1loạikiểugenvà1kiểuhình.

Cáchgiải:

PhéplaiAA×aa→1Aacócó1loạikiểugenvà1kiểuhình.

ChọnC.

Câu26(TH):

Phươngpháp:

VậndụnghiểubiếtcủaemvềgennằmtrênvùngkhôngtươngđồngcủaNSTX,genngoàinhân.6

Cáchgiải:

Asai,cácgenlặnởvùngkhôngtươngđồngcủanhiễmsắcthểgiớitínhXthườngbiểuhiệnchủyếuởgiới

XYvìchỉcần1alenđãbiểuhiệnrakiểuhình.

Bsai,cácgentrongtếbàochấttồntạiđơnlẻ,khôngthànhtừngcặpalennhưtrongnhântếbào.

Csai,2gennằmtrên1NSTcóthểliênkếthoàntoànvàkhôngcótraođổichéo.

Dđúng.

ChọnD.

Câu27(NB):

Phươngpháp:

Dựavàotỉlệkiểuhìnhởđờicon→Quyluậtditruyền.

7(A-bb;aaB-;aabb)

6(A-bb;aaB-);1aabb Bổtrợ

9A-B-:3A-bb;3aaB-;1aabb

Cộnggộp 15:1 3:1 15:(A-B-:A-bb;aaB-);1aabb

Cáchgiải:

TỷlệphânlykiểuhìnhởF1 là:9:6:1→Pdịhợp2cặpgen.Tươngtácbổsung,khicómặtđồngthời2alen

trộichokiểuhìnhquảtròn,có1trong2alentrộichokiểuhìnhbầudục,cònkhôngcóalentrộinàochokiểu hìnhquảdài.

ChọnD.

Câu28(NB):

Phươngpháp:

Giớihạnsinhthái:Làkhoảnggiátrịxácđịnhcủamộtnhântốsinhtháimàtrongkhoảngđósinhvậtcóthể tồntạivàpháttriểnổnđịnhtheothờigian.

Baogồm

+Khoảngchốngchịu:Gâyứcchếchohoạtđộngsinhlícủasinhvật.

+Khoảngthuậnlợi:Sinhvậtsốngtốtnhất.Khoảngthuậnlợinằmvùnggiữacủagiớihạnsinhthái.

Cáchgiải:

Asai,ngoàigiớihạnsinhtháithìsinhvậtkhôngtồntạiđược.

Bđúng.

Csai,mỗiloàicómộtgiớihạnsinhtháivềnhiệtđộkhácnhau.

Dsai,trongkhoảngchốngchịuhoạtđộngsinhlícủasinhvậtbịứcchế.

ChọnB.17

Câu29(NB):

Phươngpháp:ọctựnhiên:Giữlạikiểuhìnhthíchnghi,loạibỏkiểuhìnhkhôngthíchnghi,làmthayđổitần sốalen,thànhphầnkiểugentheomộthướngxácđịnh.

Cáchgiải:

Asai,CLTNtácđộngtrựctiếplênkiểuhình,giántiếplênkiểugen.

Bđúng,vìCLTNloạibỏcáccáthểmangkiểuhìnhkémthíchnghi.

Cđúng,chọnlọctựnhiênchốnglạialentrộilàmthayđổitầnsốalennhanhhơnchọnlọcchốnglạialenlặn vìalentrộibiểuhiệnrakiểuhình.

Dđúng.

ChọnA.

Câu30(NB):

Phươngpháp:

Đườngđicủamáutronghệtuầnhoànngười:

Vòngtuầnhoànnhỏ:Máutừtim(tâmthấtphải)→độngmạchphổi→maomạchphổi→tĩnhmạchphổi→ tim(tâmnhĩtrái).

→Vòngtuầnhoànnhỏdẫnmáuquaphổi,giúpmáutraođổikhí(oxivàcacbonic).

Vòngtuầnhoànlớn:Máutừtim(tâmthấttrái)→Độngmạchchủ→maomạch(phầntrênvàphầndướicơ thể)→tĩnhmạchchủ(trên,dưới)→Tim(tâmnhĩphải).

→Vòngtuầnhoànlớndẫnmáuquatấtcảcáctếbàotrongcơthểđểthựchiệntraođổichất.

Cáchgiải:

ChiềudichuyểnsailàD,máutừđộngmạchsẽđiđếncáccơquan,máutừtĩnhmạchsẽvềtâmnhĩ.

ChọnD.

Câu31(TH):

Phươngpháp:

2phacủaquátrìnhquanghợp

Kiểutươngtác TỉlệKH KHphéplaiphântích Quyướcgen 9:7 1:3 9A-B-:
9:6:1 1:2:1 9A-B-:
9:3:3:1 1:1:1:1

Phasáng:giốngnhauởcácnhómTV, Gồm3quátrình:

+Quanglí:DiệplụcnhậnnănglượngASMT

+Quangphânlinước: Asmt,depluc

2 22HO4H4eO  

+Quanghóa:HìnhthànhATP,NADPH

Phatối:Khácnhauởcácnhómthựcvật

+C3:ChutrìnhCanvin:

GiaiđoạncốđịnhCO2 18

Giai đoạn khử APG (axit phôtphoglixêric) → AlPG (aldehit phosphoglixeric) → tổng hợp nên C6H12O6 →

tinhbột,axitamin…

GiaiđoạntáisinhchấtnhậnbanđầulàRib–1,5điP(ribulôzơ–1,5điphôtphat).

Bộbakhôngmãhóaaxitamin:3mãkếtthúc:5’UAA3’;5’UAG3’;5’UGA3’.

Cáchgiải:

Bộba5’UUA3’khôngphảibộbakếtthúc.

ChọnB.

Câu33(NB):

Phươngpháp:

AliênkếtvớiTbằng2liênkếthidro.

GliênkếtvớiXbằng3liênkếthidro.

Cáchgiải:

Sốliênkếthydrotronggengiảmđi1saukhixảyraloạiđộtbiếnthaythếmộtcặpG-XthànhmộtcặpA-T.

ChọnC.19

Câu34(NB):

Phươngpháp:

ThểtambộicóbộNST3n.

Cáchgiải:

2n=18→3n=27.

ChọnD.

Câu35(TH):

Phươngpháp:

Bước1:Xácđịnhgiaotửlàgiaotửhoánvịhaygiaotửliênkết.

Giaotửhoánvị≤25%≤giaotửliênkết.

Bước2:Tìmkiểugencủacơthể.

Mộtcơthểcókiểugen AB ab giảmphân:

+C4:CốđịnhCO2 lầnđầu(trongtếbàomôgiậu),chutrìnhCanvin(trongtếbàobaobómạch)

+CAM:CốđịnhCO2 lầnđầu(vàobanđêm),chutrìnhCanvin(vàobanngày)

Cáchgiải:

Asai,thựcvậtC3 cóhôhấpsángnênnăngsuấtsinhhọcthấphơnthựcvậtC4

Bsai,sảnphẩmđầutiêncủaTVC3 làhợpchấtAPG.

Cđúng,vìphatốisửdụngcácsảnphẩmcủaphasáng.

Dsai,ATPvàNADPHlàsảnphẩmcủaphasángđượcdùngchophatối.

ChọnC.

Câu32(NB):

Phươngpháp:

+KhôngcóHVGtạo2loạigiaotửliênkết:AB,ab.

+CóHVGvớitầnsốftạo4loạigiaotử:

GTliênkết: 1f ABab 2  ;GThoánvị: f AbaB 2 

Cáchgiải:

GiaotửAB=20%làgiaotửhoánvị→cơthểđócókiểugen Ab aB .

ChọnA.

Câu36(NB):

Phươngpháp:

Vậndụnghiểubiếtcủaemvềmôitrườngsốngcủacácsinhvật.

Cáchgiải:

Trongcácloàitrênthìgiunđấtsốngtrongmôitrườngđất.

ChọnA.

Câu37(VDC):

Phươngpháp:

Bước 1: Tính số nucleotit của đoạn ADN dựa vào công thức liên hệ giữa chiều dài và tổng số nucleotit

Cáchgiải:

Ởthựcvật,hôhấphiếukhíxảyramạnhởhạtđangnảymầm.

ChọnC.

Câu39(NB):

Phươngpháp:

MàuhoacủacâycẩmtúcầuảnhhưởngbởipHcủađấttrồng.

Cáchgiải:

Cáccâyhoacẩmtúcầucócùngkiểugennhưngkhitrồngởcácvùngđấtkhácnhauthìcóthểrahoacómàu hồng,tímhoặcmàutrắngsữa.NguyênnhânlàdopHkhácnhau.

Bước2:Tínhsốnucleotitcácloạicủamạch1dựavàotỉlệđềcho.

Bước3:Tínhsốnucleotitcácloạicủagen.

A=T=A1+A2 =T1+T2 =A1 +T1 =A2+T2

G=X=G1+G2 =X1+X2 =G1 +X1 =G2+X2

Bước4:Xétcácphátbiểu

Cáchgiải:

Chiềudàicủamạch1bằngchiềudàicủacảgen.

Tổng số nucleotit của gen là 4 N2L20,561103300 3,43,4    nuclêotit → Tổng số nucleotit của mạch

1=N/2=1650.

làmgiảm1liênkếthidrolàdạngthaythế1cặpG-XbằngmộtcặpA-T.

Iđúng.Mạch1cóA1 =X1 = 11 2 AX1650300 2342 

1 1 3 4 T1650450,G1650600 23422342

IIđúng

G=X=G1 +X1 =600+300=900.

A=T=A1 +T1 =300+450=750.

IIIđúng.Dogiảm3liênkếthiđronênsốliênkếthidrocủagenđộtbiếnlà:

dbA HH1(27503900)14199 

IVđúng.Ggenđộtbiến=GA -1=899.(Dođộtbiếnthaythế1cặpG-XbằngmộtcặpA-T).

ChọnD.

Câu38(NB):

Phươngpháp:

Nhữngbộphậncótốcđộpháttriểnnhanhthìhôhấpmạnh.

ChọnB.

Câu40(NB):

Phươngpháp:

Nhậnbiếtthànhtựucủacôngnghệtếbào:Nuôicấymô,hạtphấn,noãn,nhânbảnvôtính,cấytruyềnphôi, dunghợptếbàotrần.21

Cáchgiải:

A:Chọngiốngdựatrênnguồnbiếndịtổhợp.

B:Côngnghệtếbào.

C:Côngnghệgen.

D:Gâyđộtbiến.

ChọnB.

L3,4(Å);1nm10Å,1m10Å

4 N
2 

Dạngđộtbiếnđiểm

  

SỞGIÁODỤCVÀĐÁO TẠOBẮCGIANG (Đề thi có 05 trang)

ĐỀTHITHỬTỐTNGHIỆPTHPTNĂM2023

Bàithi:KHOAHỌCTỰNHIÊN

Mônthithànhphần:SINHHỌC Thời gian làm bài: 50 phút

MỤCTIÊU

✓ Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm: phần kiến thức thuộc chương trình Sinh học 12. Phần kĩ năng bao gồm các dạng bài tập lý thuyết, bài tập biện luận, tính toán và xử lí số liệu.

✓ Giúp HS xác định được các phần kiến thức trọng tâm để ôn luyện kĩ càng, từ đó có sự chuẩn bị tốt nhất cho kì thi tốt nghiệp THPT chính thức sắp tới.

✓ Kiến thức ở dạng hệ thống, tổng hợp giúp HS xác định được một cách rõ ràng bản thân còn yếu phần nào, từ đó có kế hoạch cải thiện, nâng cao những phần còn yếu.

Câu1:Thànhtựunàodướiđâylàcủacôngnghệgen?

A.Tạogiốnglợncóưuthếlaicao.

B.Tạogiốngcừusảnxuấtprôtêinngười.

C.TạocừuĐôli. D.Tạogiốngdâutằmcóláto.

Câu2:Tronglịchsửpháttriểncủasinhgiớiquacácđạiđịachất,bòsátcổngựtrịởkỉ

A.PecmithuộcđạiCổsinh. B.JurathuộcđạiTrungsinh.

C.Triat(Tamđiệp)thuộcđạiTrungsinh. D.ĐệtamthuộcđạiTânsinh.

Câu3:Khoảnggiátrịxácđịnhcủamộtnhântốsinhtháimàtrongkhoảngđósinhvậtcóthểtồntạivàphát triểnổnđịnhtheothờigianđượcgọilà

A.ổsinhthái. B.khoảngthuậnlợi. C.giớihạnsinhthái. D.khoảngchốngchịu.

Câu4:Moocganpháthiệnrahiệntượngditruyềnliênkếtgennhờphươngpháp

A.phântíchcơthểlai. B.laiphântích.

C.gâyđộtbiến. D.phântíchbộnhiễmsắcthể.

Câu5:ĐộngvậtnàodướiđâycónhiễmsắcthểgiớitínhởgiớicáilàXX,giớiđựclàXO?

A.Thỏ. B.Châuchấu. C.Ruồigiấm. D.Cá.

Câu6:Mộtcơthểcó2cặpgendịhợpgiảmphânbìnhthườngđãsinhragiaotửAbvớitỉlệ12%.Tầnsố

hoánvịgenlà

A.24%. B.12%. C.36%. D.48%.

Câu7:TheoĐacuyn,nguyênliệuchủyếuchochọnlọctựnhiênlà

A.biếndịtổhợp. B.biếndịcáthể. C.thườngbiển. D.độtbiển.

Câu8:Ởngười,hộichứng,bệnhnàodướiđâychỉxuấthiệnởnữgiới.

A.HộichứngAIDS. B.HộichứngTơcnơ. C.HộichứngClaiphento.D.HộichứngĐao.

Câu9:Độngvậtnàodướiđâykhôngcóốngtiêuhóa?

A.Gà. B.Thỏ. C.Thủytức. D.Châuchâu.

Câu10:Ởngười,hoocmôncótácdụnglàmgiảmđườnghuyếtlà

A.insulin. B.proglucagon. C.glucagon. D.tiroxin.

Câu11:Nơiởcủacácloàilàđịađiểm

A.cưtrúcủachúng. B.sinhsảncủachúng.

C.thíchnghicủachúng. D.dinhdưỡngcủachúng.

Câu12:Tựthụphấnhoặcgiaophốicậnhuyếtcótácdụng

A.tạodòngthuầnchủng. B.tạogiốngmới.

C.tạoưuthếlai. D.tạonguồnbiếndịtổhợp.

Câu13:Sốlượngcáthểtrênmộtđơnvịdiệntíchhaythểtíchcủaquầnthểđượcgọilà

A.tỉlệgiớitính. B.nhómtuổi. C.kíchthướcquầnthể. D.mậtđộcáthể.

Câu14:Nhântốtiếnhóanàodướiđâycókhảnănglàmphongphúthêmvốngencủaquầnthể?

A.Chọnlọctựnhiên. B.Di-nhậpgen.

C.Cácyếutốngẫunhiên. D.Giaophốikhôngngẫunhiên.

Câu15:Nguyênnhândẫnđếnđộtbiếnthaythếcặpnuclêôtitnàybằngcặpnuclêôtitkhácnhưngtrìnhtựaxit aminkhôngbịthayđổido

A.mãditruyềncótínhthoáihóa. B.mãditruyềncótínhphổbiến.

C.mãditruyềncótínhđặchiệu. D.mãditruyềnlàmãbộba.

Câu16:Xét1gencó2alenAvàanằmtrênnhiễmthểXkhôngcóalentrênnhiễmsắcthểY.Kiểugennào sauđâylàcủacơthểthuầnchủng?

A.XAXa B.XAY. C.XaXa D.XaY.

Câu17:Đặctrưngnàodướiđâykhônglàđặctrưngcủaquầnthể?

A.Thànhphầnnhómtuổi. B.Mậtđộ.

C.Thànhphầnloài. D.Tỉlệgiớitính.

Câu18:Mộtquầnthểthựcvậtcóthànhphầnkiểugenlà0,4AA:0,4Aa:0,2aa.TầnsốalenAvàalenacủa quầnthểnàylầnlượtlà

A.0,4và0,6. B.0,6và0,4. C.0,5và0,5. D.0,2và0,8.

Câu19:PhátbiểunàodướiđâykhôngđúngkhinóivềsựditruyềndogentrênnhiễmsắcthểgiớitínhX khôngcóalentrênY?

A.Kếtquảlaithuậnvàlainghịchkhácnhau.

B.Cósựditruyềnchéo.

C.Tínhtrạngbiểuhiệnkhôngđềuởhaigiới.

D.Tínhtrạnglặnbiểuhiệnnhiềuởgiớiđựcvớitấtcảcácloài.

Câu20:ChobiếtalenAquyđịnhthâncaotrộihoàntoànsovớialenaquyđịnhthânthấp.Biếtkhôngcóđột biếnxảyra.Phéplainàodướiđâychođờiconcó50%sốcâythâncao?

A.Aa×AA. B.Aa×aa. C.Aa×Aa D.AA×aa.

Câu21:Theolíthuyết,phéplaiP: ABaB ABaB  tạoraF1 cóbaonhiêuloạikiểugen?

A.4. B.1. C.3. D.2.

Câu22:Tronghệsinhthái,cóbaonhiêunhómsinhvậtdướiđâycókhảnăngphângiảixácchếtvàchấtthải củasinhvậtthànhcácchấtvôcơtrảlạichomôitrường?

I.Thựcvật. II.Nấm.

III.Vikhuẩn. IV.Độngvậtkhôngxươngsống.

A.4. B.1. C.3. D.2.

Câu23:NuôicấycáchạtphấncủamộtcâycókiểugenAaBbDdeeđểtạonêncácmôđơnbội.Sauđóxửlí cácmôđơnbộinàybằngcônsixinđểgâylưỡngbộihoá,thuđược80câylưỡngbội.Chobiếtmỗigenquy

địnhmộttínhtrạng,khôngxảyrađộtbiếngenvàđộtbiếncấutrúcnhiễmsắcthể.Theolíthuyết,khinóivề 80câynày,phátbiểunàodướiđâyđúng?

A.Trongcáccâynày,cócâymangkiểugenaabbddEE.

B.Mỗicâygiảmphânbìnhthườngchỉcho1loạigiaotử.

C.Tấtcảcáccâynàyđềucókiểuhìnhgiốngnhau.

D.Cáccâynàycótốiđa9loạikiểugen.

Câu 24: Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do gen nằm trong lục lạp quy định. Lấy hạt phấn của cây

hoa đỏ thụ phấn cho cây hoa trắng, thu được F1. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu

hìnhởF2 là

A.75%hoađỏ:25%hoatrắng. B.100%hoađỏ.

C.50%hoađỏ:50%hoatrắng. D.100%hoatrắng.

Câu25:Bảngdướiđâymôtảnhịpthở,nhịptimvàthânnhiệtcủa4loàiđộngvậtcóvúsốngtrêncạn.

Loài Nhịpthở (chukì/phút) Nhịptim (nhịp/phút) Thânnhiệt (0C)

I 160 500 36,5

II 15 8 37,2

III 28 190 38,2

IV 40 28 35,9

Dựavàocácthôngtinởbảngtrên,hãysắpxếpcácloàiđộngvậtcóvú(I,II,III,IV)theothứtựtăngdầnvề mứcđộtraođổichất?

A.IV→II→III→I. B.I→III→II→IV. C.II→IV→III→I. D.III→II→I→IV.

Câu26:Theoquanniệmtiếnhóahiệnđại,phátbiểunàodướiđâyđúng?

A.Mọibiếndịtrongquầnthểđềulànguyênliệucủaquátrìnhtiếnhóa.

B.Cácquầnthểsinhvậtchỉchịutácđộngcủachọnlọctựnhiênkhiđiềukiệnsốngthayđổi.

C. Khi các quần thể khác nhau cùng sống trong một khu vực địa lí, các cá thể của chúng giao phối với nhausinhconlaibấtthụthìcóthểxemđâylàdấuhiệucủacáchlisinhsản.

D.Nhữngquầnthểcùngloàisốngcáchlivớinhauvềmặtđịalímặcdùkhôngcótácđộngcủacácnhân tốtiếnhóavẫncóthểdẫnđếnhìnhthànhloàimới.4

Câu27:Mộtloàithựcvậtcóbộnhiễmsắcthểlưỡngbội2n=24.Ngườitađãpháthiện4thểđộtbiếncóbộ nhiễmsắcthểtrongtếbàosinhdưỡngcósốlượngnhiễmsắcthểnhưsau:

Thểđộtbiến A B C D

Sốlượngnhiễmsắcthể 36 23 48 25

Nhậnđịnhnàodướiđâyđúngvềcácthểđộtbiến?

A.Thểđộtbiến(C)chỉđượchìnhthànhquanguyênphân.

B.Thểđộtbiến(B)làthểđabội.

C.Thểđộtbiến(D)cómộtcặpnhiễmsắcthểtồntại4chiếc.

D.Thểđộtbiến(A)làthểtambội.

Câu28:Chobiếtkhôngcóđộtbiến,hoánvịgengiữaalenBvàbởcảbốvàmẹđềucótầnsố20%.Tính theolíthuyết,phéplai ABAb abaB  chođờiconcókiểugen AB ab là

A.40%. B.16%. C.8%. D.4%.

Câu29:Ởmộtloàithựcvậtlưỡngbội(2n=8),các

kíhiệulàAa,Bb,Dd vàEe.Dođộtbiếnlệchbộiđãlàmxuấthiệnthểbanhiễm.Thểbanhiễmnàycóbộnhiễmsắcthểnàotrong cácbộnhiễmsắcthểdướiđây?

A.AaBbDDEe. B.AaBbDdEe. C.AaaBbDdEe. D.AaBbDEe. Câu30:Loàigiundẹp Convolvuta roscoffensin sốngtrongcátvùngngậpthuỷtriềuvenbiển.Trongmôcủa giundẹpcócáctảolụcđơnbàosống.Khithuỷtriềuhạxuống,giundẹpphơimìnhtrêncátvàkhiđótảolục cókhảnăngquanghợp.Giundẹpsốngbằngchấttinhbộtdotảolụcquanghợptổnghợpnên.Quanhệnào trongsốcácquanhệsauđâylàquanhệgiữatảolụcvàgiundẹp?

A.Hợptác. B.Vậtănthịt,conmồi. C.Kísinh. D.Cộngsinh. Câu 31: Trong quá trình giảm phân của cơ thể đực có kiểu gen AaBb, ở một số tế bào, cặp nhiễm sắc thể mangcặpgenAakhôngphânlitronggiảmphânI,cặpnhiễmsắcthểmangcặpgenBbphânlibìnhthường; giảm phân II diễn ra bình thường. Cơ thể cái có kiểu gen AABb, quá trình giảm phân diễn ra bình thường. Theolíthuyết,phéplai(P)♀AABb×♂AaBbchođờiconcótốiđasốloạikiểugenlà

A.6. B.4. C.12. D.8.5

Câu32:ỞsinhtháiliênquanđếnnhiệtđộvàđộpHcủa2loàiA,Bđượcbiểudiễntrêncùngmộtđồthịsau:

cặpnhiễmsắcthểtươngđồngđược

Cóbaonhiêunhậnđịnhdướiđâyđúngkhinóivề2loàiA,Bđượcbiểudiễnởđồthịtrên?

A.Ổsinhtháicủa2loàicósựtrùngkhítnhauhoàntoàn.

B.LoàiAphânbốrộnghơnloàiBvềnhiệtđộvàđộpH.

C.Cóthểbắtgặpsựxuấthiệnđồngthờicủa2loàiAvàB.

D.ĐộpHnhỏhơn8sẽgâychếtchocả2loài.

Câu33:Hìnhalàsơđồmôtảquátrìnhphiênmãvàdịchmãtrongtếbàocủamộtloàisinhvật.Quansátsơ đồHìnhavàchobiếtcóbaonhiêunhậnđịnhdướiđâyđúng?

Nhữngloàisinhvậtnàodướiđâytronglướithứcăntrênvừalàsinhvậttiêuthụbậc1vừalàsinhvậttiêuthụ bậc2?

A.LoàiIvàloàiV. B.LoàiIvàloàiII. C.LoàiIvàloàiIII. D.LoàiIvàloàiIV.

Câu36:Có3tếbàosinhtinhmangkiểugenAb/aBkhigiảmphântạogiaotửcùngxảyrahoánvịgengiữa

Avàa,đồngthờicótếbàoxảyrađộtbiếnlàmcặpnhiễmsắcthểmangkiểugenAb/aBkhôngphânlytrong giảm phân I. Giả sử các tế bào con đột biến đều phát triển thành giao tử. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểudướiđâyđúng?

I.Nếucó1tếbàobịđộtbiếnthìtỉlệgiaotửđộtbiếnlà1/3.

II.Nếutạorađược7loạigiaotửthìchứngtỏcóítnhất1tếbàođãkhôngxảyrađộtbiến.

III.Nếucả3tếbàocùngđộtbiếnthìcóthểtạogiaotửmang3alentrộichiếmtỉlệ25%.

IV.Nếucó2tếbàođộtbiếnthìtạoratốiđa9loạigiaotử.

A.4. B.1. C.2. D.3.

Câu37:Ởmộtloàingẫuphối,xétgenAnằmtrênnhiễmsắcthểthườngcó4alen(A1,A2,A3,A4).Tầnsố alen A1 là 0,625, các alen còn lại có tần số bằng nhau. Biết rằng quần thể đang cân bằng di truyền, có bao nhiêuphátbiểudướiđâyđúng?

I.TầnsốalenA3 =0,125.

II.Quầnthểcótốiđa6kiểugendịhợpvềgenA.

III.Cáckiểugenđồnghợpchiếmtỉlệ43,75%.

I.Đâylàsơđồquátrìnhphiênmãdiễnraởloàisinhvậtnhânthực.

II.CácchữcáiA,B,Ctrongsơđồlầnlượttươngứngvớiđầu5’,3’,5’củachuỗipôlinuclêôtit.

III.Tạithờiđiểmđangxét,chuỗipôlipeptitđượctổnghợptừribôxôm1cósốaxitaminnhiềunhất.

IV.3ribôxômcùngtrượttrênphântửmARN1gọilàpolyxômgiúptănghiệuquảtổnghợpprôtêinkhácloại.

A.4. B.1. C.3. D.2.

Câu 34: Ở một cơ thể động vật lưỡng bội, xét gen có 2 alen: alen B có 240 guanin, alen b có 180 xitôzin. Quátrìnhgiảmphâncủacơthểnàyđãphátsinhloạigiaotửcó420xitôzinởgenđượcxét.Biếtkhôngxảy rađộtbiếngen.Theolíthuyết,kiểugencủacơthểnàycóthểlàdạngnàodướiđây?

A.Bbb. B.bb. C.BB. D.bbb.

Câu35:

IV.CáckiểugendịhợpvềgenA1 chiếmtỉlệ46,875%.

A.4. B.2. C.3. D.1.

Câu38:Mộtloàithựcvật,xét2tínhtrạng,mỗitínhtrạngdo1gencó2alenquyđịnh,tínhtrạngtrộihoàn toàn.Chohaicây(P)đềucókiểuhìnhtrộivề2tínhtrạnggiaophấnvớinhau,thuđượcF1 cótổngcácloại kiểugenđồnghợp2cặpgenquyđịnhkiểuhìnhtrộivề1tínhtrạngchiếmtỉlệ50%.Theolíthuyết,cóbao nhiêuphátbiểudướiđâykhôngđúngkhinóivềphéplaiởloàithựcvậtnày?

I.F1 có2loạikiểugenquyđịnhkiểuhìnhtrộivề2tínhtrạng.

II.F1 có3loạikiểugen.

III.F1 cótổngtỉlệcácloạikiểugenđồnghợp2cặpgennhỏhơntỉlệkiểugendịhợp2cặpgen.

IV.F1 cósốcâycókiểuhìnhtrộivề2tínhtrạngchiếmtỉlệnhỏhơnmỗiloạikiểuhìnhcònlại.

Sơđồdướiđâythểhiệnlướithứcăngiảđịnh.
3. B.1. C.2. D.4.
A.

HƯỚNGDẪNGIẢICHITIẾT

Câu 39: Một loài thựcvật lưỡng bội, xét2 tính trạng, mỗi tính trạng đềudo 1 gen có 2 alen quy định, tính trạngtrộihoàntoàn.Phéplai(P)2câygiaophấnvớinhau,tạoraF1 .Theolíthuyết,phátbiểunàodướiđây khôngđúng?

A.Cótốiđa12phéplaiPchoF1 có7loạikiểugen.

B.NếuF1 có3loạikiểugenthì2câyởthếhệPcóthểcókiểugengiốngnhau.

C.Cótốiđa3phéplaiPchoF1 cótỉlệkiểuhìnhlà1:1:1:1.

D.Cótốiđa3phéplaiPchoF1 có4loạikiểugenvàtỉlệkiểugengiốngtỉlệkiểuhình.

Câu40:Ởmộtloàithú,tiếnhànhphéplaiP: DdDABAB XXXY abab  ♀♂ ,thuđượcF1.TrongtổngsốcáthểF1, có16,5%sốcáthểđựccókiểuhìnhtrộivềcảbatínhtrạng.Biếtmỗigenquyđịnhmộttínhtrạng,cácalen trộihoàntoàn,khôngxảyrađộtbiếnnhưngxảyrahoánvịgenởcảquátrìnhphátsinhgiaotửđựcvàgiaotử cáivớitầnsốbằngnhau.Theolíthuyết,cóbaonhiêuphátbiểudướiđâyđúng?

I.F1 có40loạikiểugen.

II.KhoảngcáchgiữagenAvàgenBlà40cM.

III.F1 có8,5%socáthểcáidịhợptửvề3cặpgen.

IV.F1 có28%sốcáthểcókiểuhìnhtrộivề2tínhtrạng.

A.2. B.3. C.4. D.1.

Câu1(NB):

Phươngpháp:

Côngnghệgenlàquytrìnhtạoranhữngtếbàohoặcsinhvậtcógenbịbiếnđổihoặccóthêmgenmới.

Mộtsốthànhtựucủacôngnghệgen:

Tạocừusảnxuấtsữacóproteincủangười

Chuộtnhắtmanggenchuộtcống,câybôngmanghoạtgengenchốngsâubệnh,giốnglúagạovàng,..càchua chínmuộn

Vikhuẩnsảnxuấthoocmôncủangười,...

Cáchgiải:

A:Chọntạogiốngdựatrênnguồnbiếndịtổhợp.

B:Côngnghệgen.

C:Côngnghệtếbào

D:Gâyđộtbiếntạothểđabội.

ChọnB.

Câu2(NB):

Phươngpháp:

Dựavàosựpháttriểncủasinhgiớiquacácđạiđịachất.

Cáchgiải:

Tronglịchsửpháttriểncủasinhgiớiquacácđạiđịachất,bòsátcổngựtrịởkỉJurathuộcđạiTrungsinh.

ChọnB.

Câu3(NB):

Phươngpháp:

Giớihạnsinhtháilàkhoảnggiátrịxácđịnhcủamộtnhântốsinhtháimàtrongkhoảngđósinhvậtcóthểtồn tạivàpháttriểnổnđịnhtheothờigian.

Baogồm

+Khoảngchốngchịu:Gâyứcchếchohoạtđộngsinhlícủasinhvật.

7
----HẾT---8
1.B 2.B 3.C 4.B 5.B 6.A 7.B 8.B 9.C 10.A 11.A 12.A 13.D 14.B 15.A 16.C 17.C 18.B 19.D 20.B 21.B 22.C 23.B 24.D 25.A 26.C 27.D 28.C 29.C 30.D 31.C 32.C 33.B 34.A 35.D 36.D 37.A 38.A 39.D 40.A

+Khoảngthuậnlợi:Sinhvậtsốngtốtnhất.Khoảngthuậnlợinằmvùnggiữacủagiớihạnsinhthái.

Ổsinhtháilàkhônggiansinhtháiđảmbảocholoàitồntạivàpháttriểntheothờigian.

Cáchgiải:9

Khoảnggiátrịxácđịnhcủamộtnhântốsinhtháimàtrongkhoảngđósinhvậtcóthểtồntạivàpháttriểnổn

địnhtheothờigianđượcgọilàgiớihạnsinhthái.

ChọnC.

Câu4(NB):

Phươngpháp:

DựavàophươngphápnghiêncứuditruyềncủaMoocgan.

Cáchgiải:

Moocganpháthiệnrahiệntượngditruyềnliênkếtgennhờphươngpháplaiphântích.

ChọnB.

Câu5(NB):

Phươngpháp:

BộNSTgiớitínhởđộngvật:

Người,ruồigiấm,thú:XX–concái;XY–conđực.

Châuchấu,rệpcây:XX–concái;XO–conđực.

Chim,bướm,bòsát,cá,ếchnhái:XY–concái;XX–conđực.

Cáchgiải:

Châuchấucó

ChọnB.

Câu6(NB):

Phươngpháp:

tínhởgiớicáilàXX,giớiđựclàXO.

Bước1:Xácđịnhgiaotửlàgiaotửhoánvịhaygiaotửliênkết.

Giaotửhoánvị≤25%≤giaotửliênkết.

Bước2:Tínhtầnsốhoánvịgen.

Mộtcơthểcókiểugen AB ab giảmphân:

+KhôngcóHVGtạo2loạigiaotửliênkết:AB,ab.

+CóHVGvớitầnsốftạo4loạigiaotử:

GTliênkết: 1f ABab 2  ;GThoánvị: f AbaB 2 

Cáchgiải:

Ab=12%<25%→làgiaotửhoánvị,vàbằng1/2tầnsốHVG→f=24%.

ChọnA.

Câu7(NB):

Phươngpháp:

QuanđiểmcủaĐacuyn

+Cáccáthểsinhvậtluônphảiđấutranhsinhtồn,chỉnhữngcáthểnàomangnhiềubiếndịcólợithì+mới

sốngsótvàsinhsảnưuthế.10

+

Đấutranhsinhtồnchínhlàđộnglựcthúcđẩysựtiếnhóacủaloài.

+Nguyênliệucủaquátrìnhtiếnhóalàbiếndịcáthể.

Cáchgiải:

TheoĐacuyn,nguyênliệuchủyếuchochọnlọctựnhiênlàbiếndịcáthể.

ChọnB.

Câu8(NB):

Phươngpháp:

Phântíchnguyênnhângâyrabệnh,hộichứng.

Cáchgiải:

A:HộichứngsuygiảmmiễndịchdoHIVgâyracóởcảnamvànữ.

B:XO–thiếu1NSTXởcặpNSTgiớitính.

C:XXY–thừa1NSTXởcặpNSTgiớitính.

D:3NSTsố21cóởcảnamvànữ.

ChọnB.

Câu9(NB):

Phươngpháp:

Dựavàocơquantiêuhóaởđộngvật

+ĐVđơnbào:Chưacócơquantiêuhóa

+Ruộtkhoang:Túitiêuhóa

+Cácđộngvậtkhác:Ốngtiêuhóa

Cáchgiải:

Thủytứckhôngcóốngtiêuhóamàcótúitiêuhóa.

ChọnC.

Câu10(NB):

Phươngpháp:

Phântíchvaitròcủacáchormone.

Cáchgiải:

nhiễmsắcthểgiới
Ởngười,hộichứngTơcnơchỉxuấthiệnởnữgiới.

Ởngười,hoocmôncótácdụnglàmgiảmđườnghuyếtlàinsulin.

Proglucagonlàtiềnthâncủaglucagonvàmộtsốthànhphầnkhác.Nóđượctạoratrongcáctếbàoalphacủa tuyếntụyvàtrongcáctếbàoLởruộtởhồitràngvàđạitràng.

Glucagon:chuyểnglycogen→glucose→tăngđườnghuyết.

Tiroxin:Hormonetuyếngiápcóvaitròđiềuhòaquátrìnhtraođổichấttrongcơthể.

ChọnA.

Câu11(NB):

Phươngpháp:11

Ổsinhtháibiểuhiệncáchsinhsốngcủaloài;cònnơiởlànơicưtrúcủaloài.

Cáchgiải:

Nơiởcủacácloàilàđịađiểmcưtrúcủachúng.

ChọnA.

Câu12(NB):

Phươngpháp: Tựthụphấnhoặcgiaophốicậnhuyếtsẽlàmthayđổithànhphầnkiểugentheohướngtăngtỉlệđồnghợpvà giảmtỉlệdịhợp.

Cáchgiải: Tựthụphấnhoặcgiaophốicậnhuyếtcótácdụngtạodòngthuầnchủng.

ChọnA.

Câu13(NB):

Phươngpháp:

Cácđặctrưngcơbảncủaquầnthể:

Tỉlệgiớitính:Tỉlệđực/cáitrongquầnthể

Cấutrúctuổi:gồmtuổitrướcsinhsản,đangsinhsảnvàsausinhsản.

Mậtđộcáthể:Sốlượngcáthểtrênmộtđơnvịdiệntíchhaythểtích

Kíchthước:Sốlượngcáthểhaykhốilượng,nănglượngtíchlũytrongcáccáthể

Sựphânbốcáthể:gồmphânbốđều,theonhómvàngẫunhiên

Cáchgiải:

Sốlượngcáthểtrênmộtđơnvịdiệntíchhaythểtíchcủaquầnthểđượcgọilàmậtđộcáthể.

ChọnD.

Câu14(NB):

Phươngpháp:

Vốngencủaquầnthể:Tậphợpcácalencótrongquầnthểởmộtthờiđiểmxácđịnh.Vốngenđặctrưngbởi tầnsốalen,thànhphầnkiểugen.

Cácnhântốtiếnhóa: Độtbiến:Thayđổitầnsốalenrấtchậm,làmxuấthiệnalenmới,cungcấpnguồnbiếndịsơcấp,tăngđadạng ditruyền.

Dinhậpgen:Tănghoặcgiảmtầnsốalen,làmtănghoặcgiảmsựđadạngditruyền.ọctựnhiên:Giữlạikiểu hìnhthíchnghi,loạibỏkiểuhìnhkhôngthíchnghi,làmthayđổitầnsốalen,thànhphầnkiểugentheomột hướngxácđịnh.

Cácyếutốngẫunhiên:cóthểloạibỏbấtkìalennào,

Giaophốikhôngngẫunhiên:Khônglàmthayđổitầnsốalen.

Cáchgiải:

Di-nhậpgencóthểmangtớicácalenmớilàmphongphúthêmvốngencủaquầnthể.12

ChọnB.

Câu15(NB):

Phươngpháp:

Mãditruyền

+Làmãbộba

Có64bộba,61bộbamãhóaa.a

1bộbamởđầu,3bộbakếtthúc

+Liêntục:Đọcliêntục,từmộtđiểmxácđịnhtrênmARNvàkhônggốilênnhau.

+Tínhphổbiến:Tấtcảcácloàiđềucóbộmãditruyềngiốngnhautrừmộtvàingoạilệ.

+Tínhđặchiệu:Mộtbộbamãhóacho1axitamin

+Tínhthoáihóa:Nhiềubộbacùngmãhóacho1axitamin.

Cáchgiải:

Nguyên nhân dẫn đến đột biến thay thế cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác nhưng trình tự axit amin khôngbịthayđổidomãditruyềncótínhthoáihóa.

ChọnA.

Câu16(NB):

Phươngpháp:

Cơthểthuầnchủnggiảmphânchỉcho1loạigiaotử.

Cơthểthuầnchủngmangcácalengiốngnhaucủa1gen.

Cáchgiải:

Cơthểthuầnchủnglà:XaXa .

ChọnC.

Câu17(NB):

Phươngpháp:

Kháiniệmquầnthể:làtậphợpnhữngcáthể cùng loài,sinhsốngtrongmộtkhoảngkhônggiannhấtđịnh,ở

mộtthờiđiểmnhấtđịnh.Nhữngcáthểtrongquầnthểcókhảnăngsinhsảntạothànhnhữngthếhệmới.

Cácđặctrưngcơbảncủaquầnthể:

Tỉlệgiớitính:Tỉlệđực/cáitrongquầnthể

Cấutrúctuổi:gồmtuổitrướcsinhsản,đangsinhsảnvàsausinhsản.

Mậtđộcáthể:Sốlượngcáthểtrênmộtđơnvịdiệntíchhaythểtích

Kíchthước:Sốlượngcáthểhaykhốilượng,nănglượngtíchlũytrongcáccáthể

Sựphânbốcáthể:gồmphânbốđều,theonhómvàngẫunhiên.

Cáchgiải:

Thànhphầnloàikhôngphảiđặctrưngcủaquầnthểmàlàcủaquầnxãvìcáccáthểtrong1quầnthểlàcùng loài.

ChọnC.13

Câu18(NB):

Phươngpháp:

Quầnthểcóthànhphầnkiểugen:xAA:yAa:zaa

Tầnsốalen AaAa yy px;qz;pq1 22

Cáchgiải:

Quầnthểcóthànhphầnkiểugen:0,4AA:0,4Aa:0,2aa

Tầnsốalen A aA 0,4 p0,40,6q1p0,4 2 

ChọnB.

Câu19(NB):

Phươngpháp:

GennằmtrênNSTgiớitínhXditruyềnchéo,nằmtrênYditruyềnthẳng.

:

+Tỉlệphânlikiểuhìnhở2giớikhácnhau.

+Kếtquảlaithuận–nghịchkhácnhau.

Cáchgiải:

PhátbiểukhôngđúngvềsựditruyềndogentrênnhiễmsắcthểgiớitínhXkhôngcóalentrênYlàD,vìcác

loàicóbộNSTgiớitínhkhácnhau.

VD:

Người,ruồigiấm,thú:XX–concái;XY–conđực.

Châuchấu,rệpcây:XX–concái;XO–conđực.

Chim,bướm,bòsát,cá,ếchnhái:XY–concái;XX–conđực.

ChọnD.

Câu20(NB):

Phươngpháp:

Phéplaiphântíchsẽchođờiconphânlikiểuhình1:1.

Cáchgiải:

PhéplaiAa×aa→1Aa:1aa→50%thâncao.

ChọnB.

Câu21(NB):

Phươngpháp:

Phéplaigiữacáccơthểthuầnchủngchođờicon1loạikiểugen.

Cáchgiải:

PhéplaiP: 1 ABaBAB F: ABaBaB 

ChọnB.14

Câu22(NB):

Phươngpháp:

CấutrúcHST

Sinhvậtsảnxuất:Thựcvật,VSVtựdưỡng.

Sinhvậttiêuthụ:Độngvậtănthựcvậtvàđộngvậtănđộngvật.

Sinhvậtphângiải:Vikhuẩn,nấm,SVănmùnbã.

Cáchgiải:

Tronghệsinhtháicácsinhvậtcókhảnăngphângiảixácchếtvàchấtthảicủasinhvậtthànhcácchấtvôcơ trảlạichomôitrườnggồm:

II.Nấm.

III.Vikhuẩn.

IV.Độngvậtkhôngxươngsống.

ChọnC.

Câu23(TH):

Phươngpháp:

Nuôicấyhạtphấnsauđólưỡngbộihóasẽtạođượccácdòngthuần.

Sốdòngthuần=sốloạigiaotửcủacâyđemnuôicấyhạtphấn.

Cácdòngthuầngiảmphânsẽcho1loạigiaotử.

Cáchgiải:


Dấuhiệunhậnbiết

Câycókiểugen:AaBbDdee.

Xétcácphươngán:

Asai,khôngthểtạoracâycókiểugen---EE

Bđúng,vìcáccâyđólàthuầnchủngnênkhigiảmphânchỉcho1loạigiaotử.

Csaivìchúngcókiểugenkhácnhaunênkiểuhìnhkhácnhau.

Dsai,cótốiđa8loạikiểugen.

ChọnB.

Câu24(TH):

Phươngpháp:

Tínhtrạngdogenngoàinhânquyđịnhsẽcó:

+Kếtquảlaithuận,nghịchkhácnhau.

+Đờiconcókiểuhìnhgiốngnhauvàgiốngkiểuhìnhmẹ.

Cáchgiải:

Lấyhạtphấncủacâyhoađỏthụphấnchocâyhoatrắng,thuđượcF1 →F1:100%hoatrắng.

F1 tựthụsẽcho100%hoatrắng.

ChọnD.

Câu25(TH):5

Phươngpháp:

Ởcácloàihằngnhiệt,nhịptimtỉlệnghịchvớikhốilượngcơthể,nhịptimcàngchậmthìkhốilượngcơthể

cànglớn.

Thânnhiệtthấpthìtốcđộtraođổichấtchậm.

Cáchgiải:

LoàiIVcóthânnhiệtthấpnhất→mứcđộtraođổichấtthấpnhất.

LoàiIIcósốnhịpthởvànhịptimthấpnhất,nhưngthânnhiệtcaohơnloàiIV→mứcđộtraođổichấtcao hơnloàiIV.

LoàiIcónhịptim,nhịpthởcaonhất→kíchthướccơthểnhỏnhất,mứcđộtraođổichấtcaonhất.

→Thứtựtăngdầnvềmứcđộtraođổichấtlà:IV→II→III→I.

ChọnA.

Câu26(TH):

Phươngpháp:

Dựavàokiếnthứcvề:Nguyênliệucủatiếnhóa,cácnhântốtiếnhóa,kháiniệmcáchlisinhsảnvàtácđộng củacáchliđịalítrongquátrìnhhìnhthànhloàimới.

Cáchgiải:

Xétcácphátbiểucủađềbài:

Asai,chỉcócácbiếndịditruyềnmớilànguyênliệucủaquátrìnhtiếnhóa.

Bsaivìngaycảkhimôitrườngsốngkhôngthayđổithìquầnthểvẫnchịutácđộngcủachọnlọctựnhiên.

Cđúng.

Dsaivìđiềukiệnđịalýchỉlànguyênnhângiántiếpdẫnđếnsựsaikháctrêncơthểsinhvậtdẫnđếnhình thànhloàimới,nguyênnhântrựctiếplàcácnhântốtiếnhóa.Dovậykhikhôngcótácđộngcủacácnhântố tiếnhóathìkhôngdẫnđếnsựhìnhthànhloàimới.

ChọnC.

Câu27(TH):

Phươngpháp:

Bước1:Xácđịnhdạngđộtbiến

Bước2:Xétcácphátbiểu.

Cáchgiải:

2n=24→n=12.

Thểđộtbiến A B C D

Sốlượngnhiễmsắcthể 36 23 48 25

Dạngđộtbiến 3n 2n-1 4n 2n+1

Tambội Thểmột Tứbội Thểba

Asai,thểđộtbiếnCcóthểhìnhthànhgiữasựthụtinhcủa2giaotử2n.

Bsai,thểBlàthểlệchbội.

Csai,thểDcó11cặpcó2chiếcNSTvà1cặpcó3NST.

Dđúng.

ChọnD.

Câu28(TH):

Phươngpháp:

Mộtcơthểcókiểugen AB ab giảmphân:

+KhôngcóHVGtạo2loạigiaotửliênkết:AB,ab.

+CóHVGvớitầnsốftạo4loạigiaotử:

GTliênkết: 1f ABab 2  ;GThoánvị: f AbaB 2 

→TínhtỉlệAB/ab

Cáchgiải:

ABAb;f20%G:(0,4AB:0,4ab:0,1aB:0,1aB)(0,1AB:0,1ab:0,4aB:0,4aB)

abaB

AB 0,4AB0,1ab0,4ab0,1AB0,088%ab

ChọnC.

Câu29(TH):

Phươngpháp:

Thể3nhiễmcódạng2n+1(thừa1NSTở1cặpNSTnàođó)

Cáchgiải:

CơthểcókiểugenAaaBbDdEelàthểbanhiễm.

A,B:Thểlưỡngbội.

D:Thểmột.

ChọnC.

Câu30(TH):

Phươngpháp: Hỗtrợ (Khôngcóloàinàobịhại)

Đốikháng (Cóítnhất1loàibịhại)

Cộngsinh Hợptác Hộisinh Cạnhtranh Kísinh Ứcchế cảmnhiễm Sinhvậtăn sinhvật

Chặtchẽ

(+):Đượclợi;(-)bịhại

7Cáchgiải:

Mốiquanhệcủagiundẹpvàtảolụcđơnbàolàcộngsinhvìmốiquanhệnàyrấtchặtchẽvàcả2đềucólợi.

ChọnD.

Câu31(TH):

Phươngpháp:

Cáchgiải:

XétcặpgenAaphânlikhôngbìnhthườngởgiớiđực

Giaotửcái:A

Giaotửđực:Aa,O,A,a

Sốhợptửlà2hợptửđộtbiếnAAa,A;2hợptửbìnhthườngAA,Aa.

→Tổngcó4hợptử

XétcặpgenBbphânlibìnhthường

GiaotửcáiB,b

GiaotửđựcB,b

Sốhợptửlà3làBB,Bb,bb

Dophânliđộclậpnênsốhợptửởđờiconlà4×3=12.

ChọnC.

Câu32(VD):

Phươngpháp:

Giớihạnsinhthái:Làkhoảnggiátrịxácđịnhcủamộtnhântốsinhtháimàtrongkhoảngđósinhvậtcóthể tồntạivàpháttriểnổnđịnhtheothờigian.

Baogồm

+Khoảngchốngchịu:Gâyứcchếchohoạtđộngsinhlícủasinhvật.

+Khoảngthuậnlợi:Sinhvậtsốngtốtnhất.Khoảngthuậnlợinằmvùnggiữacủagiớihạnsinhthái.

-Cácloàisốngchungtrongmộtmôitrườngthìthườngcóổsinhtháitrùngnhaumộtphần

-Ổsinhtháitrùngnhaulànguyênnhândẫntớisựcạnhtranhkhácloài.

Cáchgiải:

Asai,ổsinhtháicủa2loàitrùngnhau1phần.

Bsai,khoảngnhiệtđộcủaloàiAvàBđềulà25oC,nhưngloàiBphânbốrộnghơnloàiAvềđộpH.18

Cđúng.

Dsai,ởpH=8sẽgâychếtcholoàiA.

ChọnC.

Câu33(VD):

Phươngpháp:

+Phiênmãxảyratheochiều3’-5’trênmạchmãgốccủagen

+Dịchmãdiễnratheochiều5’-3’trênmARN.

Cáchgiải:

Isai,đâylàquátrìnhphiênmãvàdịchmãởsinhvậtnhânsơvìquátrìnhdịchmãxảyrangaysauphiênmã.



++ ++ +0 -- +- 0- +-

IIsaivì

+Phiênmãxảyratheochiều3’-5’trênmạchmãgốcứngvớiB-A.

+Dịchmãdiễnratheochiều5’-3’hayClàđầu3’.

IIIđúngvìđầuClàđầu3’→ribosome1dịchmãđầutiên,nênnhiềuaxitaminnhất.

IVsai,cácproteinđượctạoratừpolysomelàcùngloại.

Vậycó1phátbiểuđúng.

ChọnB.

Câu34(VD):

Phươngpháp:

Dựavàosốxitozinởgiaotửđểtìmkiểugencủacơthể.

Cáchgiải:

AlenBcó240G=240X.

Alenbcó180X

Giaotửcó420X=180+240→GiaotửBb→cơthểnàycókiểugenBbbmớicóthểtạogiaotửBb.

ChọnA.

Câu35(VD):

Phươngpháp:

Sinhvậttiêuthụbậc1ănsinhvậtsảnxuất.

Sinhvậttiêuthụbậc2ănvậttiêuthụbậc1.19

Cáchgiải:

SinhvậtsảnxuấtlàloàiII.

Sinhvậtvừalàsinhvậttiêuthụbậc1vừalàsinhvậttiêuthụbậc2sẽănloàiIIvàloàiIII(SVTT1)đólàloài

IvàloàiIV.

ChọnD.

Câu36(VDC):

Phươngpháp:

Tếbàocókiểugen Ab aB thựchiệngiảmphân:

Nhânđôi AAaaAaAa bbBBbbBB XXHVGXX 

+Nếukhôngcóđộtbiến:Ab,aB,AB,ab

+NếukhôngphânliởGPI→GPII:

Cáchgiải:

AAaa AaAabBbB bbBBAaAa

X1/4II;1/4II;2/4O /X 1/4II;1/4II;2/4O

bBBB

3tếbàocókiểugen: Ab aB

+Nếukhôngcóđộtbiếntạo4loạigiaotử:Ab,aB,AB,ab

+Nếucóđộtbiếnsẽtạo3loạigiaotử:aB/ab,AB/AbvàOhoặcAb/aB,AB/abvàO

Iđúng,nếu1tếbàocóđộtbiếnthìcó1/3tỉlệgiaotửđộtbiến.

IIđúng,1tếbàokhôngcóđộtbiếntạo4loại,2tếbàocònlạitạo3loạigiaotử.

IIIđúng,nếucả3tếbàotạoaB/ab,AB/AbvàOvớitỉlệ1/4aB/ab,1/4AB/Abvà1/2O→giaotửmang3 alentrộichiếm25%.

IVsai,nếu2tếbàocóđộtbiến,mỗitếbàocho3loạigiaotử,tếbàocònlạicho4loạigiaotử→tốiđa10 loạigiaotử.

ChọnD.

Câu37(VD):

Phươngpháp:

Bước1:Tínhtầnsốalencủaquầnthể.

Tổngtầnsốcácalentrongquầnthể=1.

Bước2:Xétcácphátbiểu.

Cáchgiải:

Iđúng.

Tổngtầnsốcủa4alenA

A3 =0,375:3=0,125.

IIđúng.VìkhigenAcó4alenthìsốkiểugendịhợp   2 4121314232434 C6AA;AA;AA;AA;AA;AA 

IIIđúng.Vìcó4kiểugenđồnghợplà 11223344 AA;AA;AA;AA 20

Tỉlệcủa4kiểugennày=(0,625)2 +(0,125)2 +(0,125)2 +(0,125)2 =0,4375.

IVđúng.Vìcó3kiểugendịhợpvềgenA1 làA1A2;A1A3;A1A4

Tỉlệcủa3kiểugendịhợpnàybằngnhauvàbằng:2×0,625×0,125.

→CáckiểugendịhợpvềgenA1 chiếmtỉlệ2×0,625×0,125×3=46,875%.

Cả4phátbiểuđúng.

ChọnA.

Câu38(VDC):

Phươngpháp:

Cáchgiải:

Giảsử2cặpgenđólàAavàBb

Ptrộivề2tínhtrạng,F1 cókiểugenAAbbvàaaBB→Pdịhợp2cặpgen.

   
1
A2 +A3 +A4 =1,trongđóA1 =0,625→A2 +A3 +A4 =1–0,625=0,375→
+

Nếu các gen PLĐL thì AAbb + aaBB = 2×0,25×0,25 = 0,125 ≠ đề cho → Hai gen liên kết hoàn toàn, P dị

hợpchéo.

P: 1 AbAbAbAbaB F:1:2:1

aBaBAbaBaB 

Isai,có1kiểugenquyđịnhkiểuhìnhtrộivề2tínhtrạng: Ab aB

IIđúng.

IIIsai,tỷlệđồnghợp2cặpgen=tỷlệdịhợp2cặpgen=50%.

IVsai,tỷlệtrộivề2tínhtrạngchiếmtỷlệ50%lớnhơnmỗiloạikiểuhìnhcònlại.

ChọnA.

Câu39(VD):

Phươngpháp:

Bước1:Biệnluậncáctrườnghợpcóthểxảyra:phânliđộclập,liênkếtgen

+4loạikiểugen,4loạikiểuhình→Pphảichứacácalenlặn.

+3loạikiểugen→cầnxéttrườnghợpcácgenliênkếtvớinhau.

+7loạikiểugen→cầnxéttrườnghợpcácgenliênkếtvớinhau,cóHVGở1bên,Pdịhợp2cặpgen.

Bước2:Viếtsơđồlaivàxéttínhđúng/saicủaphátbiểu

Cáchgiải:

Ađúng,cácphéplaichođờiconcó7loạikiểugengồm:

HVGở1bên: ABAbABAbAbaBABAB ;;;;;12PL abaBabaBababaBAb

B đúng Nếu F1 có 3 loại kiểu gen → 2 cây này cho 2 loại giao tử giống nhau → P có kiểu gen giống nhau.21

 

C đúng, nếu F1 có tỉ lệ kiểu hình 1:1:1:1 =(1:1)(1:1) → có các trường hợp:

→ Có 3

   

 

PLDL:AaBbaabb ABab abab Abab

ChọnD.

Câu40(VDC):

Phươngpháp:

Bước1:TínhtầnsốHVG

+Tínhab/ab→ab=?

+Tínhfkhibiếtab

Bước2:Tínhtỉlệcáckiểuhìnhcònlại

Sửdụngcôngthức

+Pdịhợp2cặpgen:A-B-=0,5+aabb;A-bb/aaB-=0,25–aabb

Bước3:Xétcácphátbiểu

Hoánvịgenở2bêncho10loạikiểugen

Giaotửliênkết=(1-f)/2;giaotửhoánvị:f/2

Cáchgiải:

Theobàira,tacó:

♀♂

F1:A-B-XDX-=16,5%

D

XDX

→aabb=66%-50%=16%

Hoán vị gen 2 bên với tần số như nhau → mỗi bên cho giao tử ab = 0,4 > 0,25 là giao tử liên kết→ tần số

phéplai.

Dsai Đểcó4loạikiểugenvàtỉlệkiểugengiốngtỉlệkiểuhìnhtaxétcáctrườnghợpcóthểxảyranhưsau:

hoánvịgenlàf=20%

Iđúng.F1 cótốiđa:10×4=40loạikiểugen.

IIsai Khoảngcáchgiữa2genAvàBlà20cM(f=20%)

IIIđúng.CóPchogiaotử:AB=ab=0,4vàAb=aB=0,1

F1 cótỉlệ2kiểugenAB/abvàAb/aB=(0,42 +0,12)×2=0,34

→F1 cótỉlệcácthểcáimang3cặpgendịhợplà:0,34×0,25XDXd =0,085=8,5%

IVsai

       
PLDL:AaBbaabb ABab Labab KG: Abab aBab       
LKG: aBab AbaB abab

 

 
→Có4phéplai.
P: DdDABAB XXXY abab 
XDXd
XDY
X
XétXDXd ×XDY→F1 :¼
dY.
→XDY=25%→A-B-=16,5%:25%=66%

F1 có:A-B-=66%,aabb=16%,A-bb=aaB-=9%vàD-=75%,dd=25%

F1 cótỉlệcáthểtrộivề2tínhtrạnglà:0,66×0,25XdY+0,09×0,75XD-×2=0,3=30%.

Vậycó2phátbiểuđúng:I,III.

ChọnA.

UBNDTỈNHBÌNHPHƯỚC

SỞGIÁODỤCVÀĐÀOTẠO

ĐỀCHÍNHTHỨC

KỲTHITHỬTỐTNGHIỆPTHPTLẦN1

NĂMHỌC:2022–2023

BÀITHIMÔNKHOAHỌCTỰNHIÊN

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề.

Mãđề:123

Họ,tênthísinh:……………………………………………

Sốbáodanh:……………………………………………….

MỤCTIÊU

✓ Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm: phần kiến thức thuộc chương trình Sinh học 12. Phần kĩ năng bao gồm các dạng bài tập lý thuyết, bài tập biện luận, tính toán và xử lí số liệu.

✓ Giúp HS xác định được các phần kiến thức trọng tâm để ôn luyện kĩ càng, từ đó có sự chuẩn bị tốt nhất cho kì thi tốt nghiệp THPT chính thức sắp tới.

✓ Kiến thức ở dạng hệ thống, tổng hợp giúp HS xác định được một cách rõ ràng bản thân còn yếu phần nào, từ đó có kế hoạch cải thiện, nâng cao những phần còn yếu.

Câu1:Khinóivềgentrênnhiễmsắcthểgiớitínhcủangười,kếtluậnnàosauđâykhôngđúng?

A.GennằmtrênđoạnkhôngtươngđồngcủaNSTYkhôngcóalentươngứngtrênNSTX.

B.ỞgiớiXY,gennằmtrênđoạnkhôngtươngđồngcủaNSTXkhôngtồntạitheocặpalen.

C.GennằmtrênđoạntươngđồngcủaNSTXvàYluôntồntạitheocặpalen.

D.ĐoạnkhôngtươngđồngcủaNSTgiớitínhXcóítgenhơnđoạnkhôngtươngđồngcủaNSTgiớitính

Y.

Câu2:Oxiđượcgiảiphóngtrongquanghợpcónguồngốctừchấtnàosauđây?

A.H2O. B.NO3. C.CO2. D.Glucôzơ.

Câu3:Nhântốtiếnhóanàosauđâytạoranguyênliệusơcấpchoquátrìnhtiếnhóa?

A.Cácyếutốngẫunhiên. B.Độtbiến.

C.Giaophốikhôngngẫunhiên. D.CLTN

Câu4:Nếukhoảngcáchtươngđốigiữa2gentrênNSTlà30cMthìtầnsốhoánvịgengiữa2genlà

A.10%. B.40%. C.30%. D.20%.

Câu5:Thànhtựunàosauđâylàcủacôngnghệchuyểngen?

A.TạocừuĐôlymangđặcđiểmcủacừuchonhântếbàotuyếnvú.

B.Tạogiốnglúa“gạovàng”cókhảnăngtổnghợpβ–carôtentronghạt.

C.TạogiốnglúalùnIR22 chonăngsuấtcao.

D.Tạogiốngdấutằmtambộichonăngsuấtlácao.

Câu6:Phátbiểunàosauđâylàđúngvềdiễnthếsinhthái?

A. Một trong những nguyên nhân gây ra diễn thế sinh thái do sự cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong

quầnxã.

B.Diễnthếnguyênsinhlàdiễnthếkhởiđầutừmôitrườngđãcómộtquầnxãsinhvậttừngsống.

C.Diễnthếsinhtháilàquátrìnhbiếnđổituầntựcủaquầnxãquacácgiaiđoạn,khôngtươngứngvớisự

biếnđổicủamôitrường.

D.Diễnthếthứsinhlàdiễnthếkhởiđầutừmôitrườngchưacósinhvật.2

Câu7:Mộtaxitamincóthểdonhiềubộbacùngquyđịnh,điềunàychứngtỏmãditruyềncótính

A.đặchiệu B.thoáihóa C.phổbiến D.liêntục

Câu 8: Một NST có trình tự các gen là ABCDE*GHIK bị đột biến, NST sau đột biến có trình tự gen

ABE*GHIK.NSTtrênđãbịđộtbiếncấutrúcdạng

A.lặpđoạn. B.chuyểnđoạn. C.mấtđoạn. D.đảođoạn.

Câu9:Bộbanàosauđâyquyđịnhtínhiệukếtthúcquátrìnhdịchmã?

A.5'UAA3'. B.5'AAU3'. C.5'GAU3'. D.5'AGU3'.

Câu10:Mốiquanhệnửakýsinh-vậtchủthuộcvềcặpsinhvậtnàodướiđây?

A.Cỏdại–lúa. B.Dâytơhồng-câynhãn.

C.Tầmgửi-câyhồngxiêm. D.Giunđũa-lợn.

Câu11:Nhântốsinhtháinàosauđâylànhântốhữusinh?

A.Conngười. B.Ánhsáng C.Nhiệtđộ. D.Độẩm.

Câu12:Morganđãpháthiệnrahiệntượngliênkếtgenvàhoánvịgenởruồigiấmkhitiếnhànhphéplai

A.laiphântích.

B.lạitếbàosinhdưỡng.

C.laithuậnnghịch. D.laixa.

Câu13:Thaotácnàosauđâykhôngthuộccáckhâucủakỹthuậtchuyểngen?

A.TáchADNnhiễmsắcthểcủatếbàochovàtáchplasmitrakhỏitếbàonhận.

B.Dunghợphaitếbàotrầnkhácloài.

C.CắtvànốiADNcủatếbàochovàtếbàotáchplasmitrakhỏitếbào.

D.ChuyểnADNtáitổhợpvàotếbàonhận.

Câu14:Hìnhthànhloàibằngconđườngđịalíthườngxảyrađốivớiloài

A.visinhvật.

B.thựcvật.

C.cókhảnăngpháttánmạnh. D.độngvậtbậccao.

Câu15:Khinóivềbậcdinhdưỡngcủalướithứcăn,cóbaonhiêuphátbiểusauđâyđúng?

I.Tấtcảcácloàiđộngvậtănthựcvậtđềuđượcxếpvàobậcdinhdưỡngcấp1.

II.Bậcdinhdưỡngcấp1thườngcótổngsinhkhốilớnnhất.

III.Tấtcảcácloàiănsinhvậtsảnxuấtđềuđượcxếpvàođộngvậttiêuthụbậc1.

IV.Mỗibậcdinhdưỡngthườngcónhiềuloàisinhvật.

Câu 16: Một loài cá ép sống bám trên các loài cá lớn nhưng không ảnh hưởng đến sinh trưởng, phát triển, sinhsảncủaloàicálớn.Loàicáépsaukhibámlêncálớnthìtạonêncáckhehởđểbaloàivisinhvậtkhác bámlênvàsinhsốngnhưngkhônggâybệnhchocácloàithamgia.Cóbaonhiêuphátbiểusauđâyđúng?

I.Quanhệgiữacáépvớicácloàivisinhvậtlàquanhệkísinh.

II.Mốiquanhệgiữatấtcảcácloàinóitrênđềulàquanhệhỗtrợkhácloài.

III.Mốiquanhệgiữatấtcảcácloàinóitrênđềulàquanhệhộisinh.

IV.Nếuloàicáéptáchkhỏicálớnthìcácloàivisinhvậtsẽtáchrakhỏicálớn

A.3 B.4 C.2 D.1

Câu17:Theothuyếttiếnhóahiệnđại,phátbiểunàosauđâyđúng?

A.Chọnlọctựnhiêntácđộngtrựctiếplênkiểuhìnhvàgiántiếplàmbiếnđồitầnsốkiểugen,quađólàm biếnđổitầnsốalencủaquầnthể.

B.Dinhậpgenlàmthayđổitầnsốalenvàthànhphầnkiểutheohướngxácđịnh.

C.Độtbiếngencungcấpnguyênliệusơcấpvàthứcấpchotiếnhóa.

D.Yếutốngẫunhiênvàdinhậpgenlàmgiảmđadạngvốngencủaquầnthể.

Câu18:Sơđồdướiđâymôtảmộtlướithứcănbaogồmsinhvậtsảnxuất,sinhvậttiêuthụvàsinhvậtphân giải.TrongđóA,B,C,Dlàtêncácloàisinhvậtcótrongquầnxã.Loàisinhvậtnàophùhợpnhấtchosinh vậtphângiải?

A.LoàiD. B.LoàiC. C.LoàiA. D.LoàiB.

Câu 19: Sống trên cây rau xanh, những con sâu màu đỏ sẽ dễ bị chim sâu ăn thịt hơn những con sâu màu xanh.Đâylàvídụvềtácđộngcủanhântốtiếnhóanào?

A.Giaophốikhôngngẫunhiên. B.Biếnđộngditruyền.

C.Di–nhậpgen. D.Chọnlọctựnhiên.

Câu20:Quầnthểnàosauđâyđạttrạngtháicânbằngditruyền?

A.0,36AA+0,48Aa+0,16aa=1. B.0,5AA+0,5aa=1.

C.0,3AA+0,6Aa+0,1aa=1. D.0,49AA+0,40Aa+0,11aa=1.

Câu21:Mộtquầnthểngẫuphốiđangcânbằngcótầnsốcácalengồm0,2A1,0,5A2,và0,3A3.

Theolýthuyết,tỉlệcáthểdịhợptrongquầnthểlà

A.38%. B.62%. C.25%. D.13%.

A.1. B.4. C.3. D.2. 3
4

Câu22:Quátrìnhhìnhthànhloàibằngconđườngcáchliđịalíkhôngcóđặcđiểmnàosauđây?

A.Thườnggắnliềnvớiquátrìnhhìnhthànhquầnthểthíchnghi.

B.Diễnrachậmquanhiềudạngtrunggian.

C.Thườnggặpởcácloàipháttánrộng.

D.Ítxảyraởcácloàiđộngvật.

Câu23: Phosphorđượcrễcâyhấpthụởdạngnào?

A.H3PO4 B.Chấthữucơ. C.Phosphatvôcơ. D.PO4 3- vàH2PO4 -

Câu24:Với2alenAvàanằmtrênnhiễmsắcthểthường,gentrộilàtrộihoàntoàn.Nếukhôngxétđếnvai tròcủagiớitính.Đểchothếhệsauđồngloạtcókiểuhìnhtrội,thìsẽcóbaonhiêuphéplaigiữacáckiểugen nóitrên?

A.2phéplai. B.1phéplai. C.3phéplai. D.4phéplai.

Câu25:KhinóivềđộtbiếnNST,phátbiểunàosauđâysai?

A.Độtbiếnđảođoạncóthểlàmgiảmkhảnăngsinhsảncủathểđộtbiến.

B.ĐộtbiếncấutrúcNSTthựcchấtlàsựsắpxếplạinhữngkhốigentrênvàgiữacácNST.

C.ĐộtbiếnchuyểnđoạncóthểkhônglàmthayđổisốlượngvàthànhphầngencủamộtNST.

D.CóthểsửdụngđộtbiếnđabộiđểxácđịnhvịtrícủagentênNST.

Câu26:MộtphântửADNởvikhuẩncótỉlệ(A+T)/(G+X)=2/3.Theolíthuyết,tỉlệnuclêôtitloạiGcủa phântửnàylà

A.20%. B.60%. C.30%. D.15%.

Câu27:Ngườitathựchiệndunghợp2tếbàosinhdưỡngcủa2câykhácloài(câyMcókiểugenAabbvà cây N có kiểu gen EeGg), tiếp đó nuôi tế bào lai trong môi trường thích hợp thành cây hoàn chỉnh. Theo lí

câylạicókiểugenlà

A.AbEG. B.AabbEeGg. C.AabbEg. D.AabbeeGG.

Câu28:Ởcừu,bộphậnnàosauđâycủadạdàycóchứcnăngtiếtenzimpepsinđểtiêuhóaprotein?

A.Dạtổong. B.Dạmúikhế. C.Dacỏ. D.Dạlásách.

Câu29:Nếuquátrìnhgiảmphânxảyrabìnhthườngthìcơthểcókiểugennàosauđâychoítloạigiaotử nhất?

A. B.XABXab C.AaBb D. AB ab Ab ab

Câu30:Bađồthị(A,B,C)tronghìnhdướiđâybiểudiễnlầnlượtnhữngthôngsốnàovềhệmạchmáu?

A.Vậntốcmáu,tổngtiếtdiệnmạch,huyếtáp B.Huyếtáp,vậntốcmáu,tổngtiếtdiệnmạch.

C.Tổngtiếtdiệnmạch,vậntốcmáu,huyếtáp. D.Huyếtáp,tổngtiếtdiệnmạch,vậntốcmáu.5

Câu31:Mộtloàithựcvật,biếtrằngmỗigenquyđịnhmộttínhtrạng,cácalentrộilàtrộihoàntoàn,cácgen liênkếthoàntoàn.Theolíthuyết,phéplainàosauđâychođờiconcókiểuhìnhphânlitheotỉlệ1:1:1:1?

A. B. C. D. aBab abab  ABAb abab  AbaB abaB  AbaB abab 

Câu32:NhữngnămgầnđâyvùngĐôngbằngsôngCửuLongcủanướctathườngxuyênbịnhiễmmặndo biếnđổikhíhậulàmnướcbiểndâng.Nhằmtìmkiếmcácloàithựcvậtphùhợpchosảnxuất,cácnhàkhoa họcđãtiếnhànhcácthửnghiệmtrênhailoàithựcvậtđầmlầy(loàiAvàloàiB)ởvùngnày.Đểnghiêncứu ảnhhưởngcủanướcbiểntớihailoàinày,chúngđượctrồngtrongđầmnướcmặnvàđầmnướcngọt.Kếtquả nghiêncứuđượcthểhiệnởsơđồdướiđây:Khinóivề2loàinày,cóbaonhiêuphátbiểusauđâyđúng?

(1)LoàiAchịumặnkémhơnloàiB.

(2)Trongcùngmộtđộmặn,loàiBcósinhkhốicaohơnloài

(3)TrongtươnglainướcbiểndângloàiAsẽtrởnênphổbiếnhơnloàiA.

(4)Cả2loàiAvàBđềulàsinhtrưởngtốttrongđiềukiệnnướcngọt.

A.4. B.1. C.2. D.3.

Câu33:Cóbaonhiêunhậnđịnhđúngkhinóivềcơchếditruyềnphântửđượcthểhiệnởhìnhbên?

thuyết,kếtquảsẽtạođược

I.Cả2quátrìnhphiênmãvàdịchmãđangdiễnra.

II.Tạithờiđiểmđangxét,chuỗipolipeptitđượctổnghợptừriboxom1cósốaxitaminnhiềunhất.

III.ChữcáiAvàBtronghìnhtươngứngvớiđầu5’và3’củamạchmãgốccủagen.

IV.ChữcáiCtronghìnhtươngứngvớiđầu5’củamARN.

A.3. B.4. C.2. D.1.

Câu34:Chosơđồphảhệsau:

BiếtrằngbệnhmùmàunằmtrênnhiễmsắcthểgiớitínhXquiđịnh.Cóbaonhiêuphátbiểusauđâyđưaralà đúngvềphảhệnày?

I.Cảhaibệnhtrênđềudogenlặnquiđịnh.

II.Xácđịnhđượckiểugencủa7ngườitrongphảhệ.

III.Ngườisố(10)và(14)cóthểcókiểugengiốngnhauvềbệnhđiếcbẩmsinh.

IV. Cặp vợ chồng (13) và (14) dự định sinh con, xác suất để họ sinh được một đứa con không mang alen bệnhlà26,25%.

A.1. B.4.

C.2.

D.3.

Câu35:Ởmộtloàihoa,xétbacặpgenphânliđộclập,cácgenquyđịnhcácenzymkhácnhaucùngtham giavàomộtchuỗiphảnứnghóasinhđểtạonênsắctốcánhhoatheosơđồsau:

Cácalenlặnđộtbiếna,b,dđềukhôngtạorađượccácenzymA,BvàDtươngứng.Khisắctốkhôngđược hìnhthànhthìhoacómàutrắng.Chocâyhoađỏđồnghợptửvềcảbacặpgengiaophấnvớicâyhoatrắng đồnghợptửvềbacặpgenlặn,thuđượcF1.ChocáccâyF1 giaophấnvớinhau,thuđượcF2 Biếtrằngkhông xảyrađộtbiến.Theolíthuyết,cóbaonhiêuphátbiểudướiđâyđúng?

I.ỞF2 có8kiểugenquyđịnhkiểuhìnhhoađỏ.

II.ỞF2,kiểuhìnhhoavàngcóítkiểugenquyđịnhnhất.

III.TrongsốcáccâyhoatrắngởF2,tỉlệhoatrắngcókiểugendịhợpvềítnhấtmộtcặpgenlà78,57%.

IV.NếuchotấtcảcáccâyhoavàngởF2 giaophấnngẫunhiên,tỉlệhoađỏởđờiF3 là0%.

A.1. B.2. C.3. D.4.

Câu36:Ởmộtloàiđộngvật,chobiếtmỗigenquyđịnh1tínhtrạngvàalentrộilàtrộihoàntoàn.Tiếnhành phép lai (P): ♀AaBbDdEe × ♂aaBbDdEE, thu được F1. Theo lí thuyết, nếu không xảy ra đột biến, có bao nhiêuphátbiểusauđâyđúng?

I.F1 cótốiđa36kiểugen.

II.CơthểcáiPđãchogiaotửmang2alentrộivớitỉlệ12,5%.

III.MỗikiểuhìnhởF1 cótốiđa4kiểugen.

IV.F1 cóloạikiểuhìnhmang3tínhtrạngtrộichiếmtỉlệ15/32.

A.1. B.2. C.3. D.4. Câu37:Mộtquầnthểcủamộtloàithựcvật,xétgenAcó2alenAvàgena;genBcó3alenB1;B2;B3.Hai genA,Bnằmtrên2cặpNSTkhácnhau.TrongquầnthểnàytầnsốalencủaAlà0,6;tầnsốcủaB1 là0,2; B2 là 0,5. Nếu quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền và trong quần thể có 10000 cá thể thì theo lý thuyết,sốlượngcáthểmangkiểugenđồnghợpvềcảgenAvàgenBlà

A.1992 B.1976. C.1808 D.1945

Câu38:Hìnhbênmôtảsựbiếnđộngcácchỉsốtrongmộtthuỷvực.Cóbaonhiêudựđoánsauđâyđúng?

I.Nhiệtđộmôitrườngbiếnđộngtươngứngvớisựbiếnđộngánhsángởphầnlớnthờigian.

II.Sảnlượngthựcvậtphùducaonhấtvàokhoảngtháng4,sảnlượngđộngvậtphùducaonhấtvàokhoảng tháng6.

III.Ánhsángvànhiệtđộcàngcaothìsảnlượngthựcvậtphùducànglớn.

IV. Chất dinh dưỡng và động vật phù du có thể là các nhân tố làm giảm sút thực vật phù du vào giai đoạn tháng5-6.

A.2. B.3. C.1. D.4.

Câu39:Conngườiđãứngdụngnhữnghiểubiếtvềổsinhtháivàobaonhiêuhoạtđộngsauđây?

(1)Trồngxencácloạicâyưabóngvàcâyưasángtrongcùngmộtkhuvườn.

(2)Khaithácvậtnuôiởđộtuổicàngcaođểthuđượcnăngsuấtcàngcao.

(3)Trồngcácloạicâyđúngthờivụ.

(4)Nuôighépcácloàicáởcáctầngnướckhácnhautrongmộtaonuôi.

A.2. B.1. C.3. D.4.

Câu 40: Một quần thể ngẫu phối đang ở trạng thái cân bằng di truyền và có tần số kiểu gen đồng hợp lặn bằngtầnsốkiểugenđồnghợptrội.Theoquanniệmtiếnhóahiệnđại,cóbaonhiêuphátbiểusauđâyđúng?

(1)Nếukhôngcóđộtbiến,khôngcódi–nhậpgenthìquầnthểkhôngxuấthiệnalenmới.

(2) Nếu quần thể chỉ chịu tác động của chọn lọc tự nhiên theo hướng chống lại kiểu gen dị hợp mà không chốnglạikiểugenđồnghợpthìcấutrúcditruyềnsẽkhôngbịthayđổi.

(3) Nếu không có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thì tính đa dạng di truyền của quần thể không bị suy giảm.

(4).Nếukhôngcótácđộngcủacácnhântốtiếnhóathìtínhđadạngditruyềncủaquầnthểkhôngbịthayđổi.

Câu1(NB):

Phươngpháp:

HƯỚNGDẪNGIẢICHITIẾT

SosánhNSTthườngvàNSTgiớitính NSTthường NSTgiớitính

ĐềuđượccấutạotừADN+proteinhiston

Giốngnhau

Manggenquyđịnhtínhtrạngthường

Cótrongcảtếbàosinhdụcvàsinhdưỡng

Tồntạithànhtừngcặptươngđồng

Cómộtcặp,khácnhauởgiớiđựcvàgiớicái

Khácnhau

Cónhiềucặp

Manggenquyđịnhgiớitính

Gentrênvùngtươngđồngcócảtrên×vàY,gentrênvùngkhôngtươngđồngchỉcóở1NST.

Cáchgiải:

Phát biểu sai về NST giới tính là D, đoạn không tương đồng trên NST×chứa nhiều gen hơn đoạn không tươngđồngtrênNSTY.

ChọnD.

Câu2(NB):

Phươngpháp:

Phasángcủaquanghợp:giốngnhauởcácnhómTV,

3. B.2. C.1. D.4. ----HẾT---9
A.
1.D 2.A 3.B 4.C 5.B 6.A 7.B 8.C 9.A 10.C 11.A 12.C 13.B 14.C 15.D 16.C 17.A 18.C 19.D 20.A 21.B 22.D 23.D 24.C 25.D 26.C 27.B 28.B 29.D 30.D 31.D 32.C 33.A 34.D 35.D 36.B 37.B 38.B 39.A 40.A

Gồm3quátrình:

+Quanglí:DiệplụcnhậnnănglượngASMT

+Quangphânlinước:

Asmt,diepuc

2 22HO4H4eO  

+Quanghóa:HìnhthànhATP,NADPH.

Cáchgiải:

Oxiđượcgiảiphóngtrongquanghợpcónguồngốctừnướctrongquátrìnhquangphânlinước.

ChọnA.

Câu3(NB):

Phươngpháp:

Nguồnbiếndịditruyềncủaquầnthể:

Nguyênliệusơcấp:độtbiến

Nguyênliệuthứcấp:biếndịtổhợpdogiaophốitạora;dinhậpgen.

Cácnhântốtiếnhóa:

Độtbiến:Thayđổitầnsốalenrấtchậm,làmxuấthiệnalenmới,cungcấpnguồnbiếndịsơcấp,tăngđadạng

ditruyền.

Dinhậpgen:Tănghoặcgiảmtầnsốalen,làmtănghoặcgiảmsựđadạngditruyền.ọctựnhiên:Giữlạikiểu

hìnhthíchnghi,loạibỏkiểuhìnhkhôngthíchnghi,làmthayđổitầnsốalen,thànhphầnkiểugentheomột hướngxácđịnh.

Cácyếutốngẫunhiên:cóthểloạibỏbấtkìalennào.Thayđổitầnsốalenmạnhvàđộtngột.

Giaophốikhôngngẫunhiên:Khônglàmthayđổitầnsốalen.

Cáchgiải:

Độtbiếnsẽtạoranguyênliệusơcấpchoquátrìnhtiếnhóa.

ChọnB.

Câu4(NB):

Phươngpháp:

KhoảngcáchtươngđốigiữacácgentrênNST=tầnsốhoánvịgengiữa2gen.

Cáchgiải:

Nếukhoảngcáchtươngđốigiữa2gentrênNSTlà30cMthìtầnsốhoánvịgengiữa2genlà30%.

ChọnC.1

Câu5(NB):

Phươngpháp:

Mộtsốứngdụng

Thànhtựu Chọnlọcnguồn biếndịtổhợp

Chọnlọc,laitạocácgiốnglúa,câytrồng,vậtnuôi.

Tạogiốngcóưuthếlaicao

Dâutằmtambội,tứbội,dưahấukhônghạt,...

Gâyđộtbiến

Tạoragiốnglúa,đậutương,cácchủngVSVcóđặcđiểmquý.

Laisinhdưỡng:Câypomato

Nhânnhanhcácgiốngcâytrồng.

Côngnghệtếbào

Nhânbảnvôtính:CừuĐôly

Cấytruyềnphôi:Tạoranhiềuconvậtcókiểugengiốngnhau

Tạocừusảnxuấtsữacóproteincủangười

Côngnghệgen

Cáchgiải:

A:Côngnghệtếbào.

B:Côngnghệgen

Chuộtnhắtmanggenchuộtcống,câybôngmanghoạtgengenchốngsâu bệnh,giốnglúagạovàng,..càchuachínmuộn

Vikhuẩnsảnxuấthoocmôncủangười,...

C:Tạogiốngdựatrênnguồnbiếndịtổhợp.

D:Gâyđộtbiến.

ChọnB.

Câu6(NB):

Phươngpháp:

Diễnthếsinhthái

Nguyênsinh:khởiđầutừmộtmôitrườngchưacósinhvật,kếtthúcsẽhìnhthànhmộtquầnxãổnđịnh.

Thứsinh:Xảyraởmôitrườngđãcóquầnxãsinhvật,kếtquảsẽhìnhthànhquầnxãổnđịnhhoặcquầnxã suythoái.

Nguyênnhân:Dotácđộngcủanhântốbênngoài(khíhậu,thiêntai)hoặcdosựcạnhtranhgaygắtgiữacác loàitrongquầnxã(nhântốbêntrong).

Cáchgiải:

PhátbiểuđúngvềdiễnthếsinhtháilàA.

Bsai,diễnthếnguyênsinhkhởiđầutừmôitrườngchưacósinhvật.

Csai,diễnthếsinhtháilàquátrìnhbiếnđổituầntựcủaquầnxãquacácgiaiđoạn,songsongcósựbiếnđổi củamôitrường.

Dsai,diễnthếthứsinhlàdiễnthếkhởiđầutừmôitrườngđãcósinhvật.

ChọnA.12

Câu7(NB):

Phươngpháp:

Mãditruyền

+Làmãbộba

Có64bộba,61bộbamãhóaa.a;1bộbamởđầu,3bộbakếtthúc

+Liêntục:Đọcliêntục,từmộtđiểmxácđịnhtrênmARNvàkhônggốilênnhau +Tínhphổbiến:Tấtcảcácloàiđềucóbộmãditruyềngiốngnhautrừmộtvàingoạilệ +Tínhđặchiệu:Mộtbộbamãhóacho1axitamin

+Tínhthoáihóa:Nhiềubộbacùngmãhóacho1axitamin.

Cáchgiải:

Mộtaxitamincóthểdonhiềubộbacùngquyđịnh,điềunàychứngtỏmãditruyềncótínhthoáihóa.

ChọnB.

Câu8(NB):

Phươngpháp:

Sosánhtrìnhtựgentrướcvàsau

Cáchgiải:

Trướcđộtbiến:ABCDE*GHIK

Sauđộtbiến:ABE*GHIK

→độtbiếnmấtđoạnCD.

ChọnC.

Câu9(NB):

Phươngpháp:

độtbiến→dạngđộtbiến.

Bộbakhôngmãhóaaxitamin:3mãkếtthúc:5’UAA3’;5’UAG3’;5’UGA3’.

Cáchgiải:

Bộba5'UAA3'quyđịnhtínhiệukếtthúcquátrìnhdịchmã.

ChọnA.

Câu10(NB):

Phươngpháp:

Mốiquanhệnửakýsinh-vậtchủ:Vậtkísinhvừalấychấtdinhdưỡngcủavậtchủvừacóthểtựtạorachất

dinhdưỡng.

Cáchgiải:

A:Cỏdại–lúa→Cạnhtranh

B:Dâytơhồng-câynhãn→Kísinh

C:Tầmgửi-câyhồngxiêm→Nửakísinh

D:Giunđũa-lợn→Kísinh.

ChọnC.13

Câu11(NB):

Phươngpháp:

Nhântốsinhthái

Vôsinh:Ánhsángnhiệtđộ,độẩm...

Hữusinh:Sinhvật,cácmốiquanhệ.

Cáchgiải:

Conngườilànhântốsinhtháihữusinh.Cácyếutốcònlạilànhântốvôsinh.

ChọnA.

Câu12(NB):

Phươngpháp:

DựavàophươngphápnghiêncứuditruyềncủaMorgan.

Cáchgiải:

Morgan đã phát hiện ra hiện tượng liên kết gen và hoán vị gen ở ruồi giấm khi tiến hành phép lai lai thuận nghịch.

ChọnC.

Câu13(NB):

Phươngpháp:

Côngnghệgenlàquytrìnhtạoranhữngtếbàohoặcsinhvậtcógenbịbiếnđổihoặccóthêmgenmới.

Quytrình:

a.TạoADNtáitổhợp

ĐưaADNtáitổhợpvàotếbàonhận:DùngxungđiệncaoáphoặcmuốiCaCl2đểlàmgiãnmàngsinhchất. PhânlậpdòngtếbàochứaADNtáitổhợp.

-ADNtáitổhợpgồmthểtruyềnvàgencầnchuyển.ThểtruyềnlàmộtphântửADN(thểtruyềnlàplasmit hoặcADNvirut).

-PlasmitlàmộtphântửADNdạngvòng,cótrongtếbàochấtcủavikhuẩn,cókhảnăngnhânđôiđộclập vớiADNcủaNST.

-TạoADNtáitổhợptheo3bướclà:

(1)táchchiếtthểtruyềnvàgencầnchuyển

(2)dùngenzimcắtgiớihạn(enzymerestrictaza)mởvòngthểtruyềnvàcắtgencầnchuyển

(3)nốigencầnchuyểnvàothểtruyềnbằngenzymeligaza

b.ĐưaADNtáitổhợpvàotếbàonhận.

Cáchgiải:

Trongkĩthuậtchuyểngenkhôngcóbướcdunghợphaitếbàotrầnkhácloài.

ChọnB.14

Câu14(NB):

Phươngpháp:

Hìnhthànhloàikháckhuvựcđịalí

Điềukiệnđịalíkhácnhau

→CLTNtheocáchướngkhácnhau

-Diễnrachậmchạpquanhiềugiaiđoạntrunggian.Độngvậtcókhảnăngpháttánmạnh(vídụchim,thú).

Cáchgiải:

Hìnhthànhloàibằngconđườngđịalíthườngxảyrađốivớiloàicókhảnăngpháttánmạnh.

ChọnC.

Câu15(TH):

Phươngpháp:

-Tronglướithứcăn,tậphợpcácloàisinhvậtcócùngmứcdinhdưỡnghợpthànhmộtbậcdinhdưỡng.Có

nhiềubậcdinhdưỡng:

+Bậcdinhdưỡngcấp1(sinhvậtsảnxuất):baogồmcácsinhvậtcókhảnăngtổnghợpchấthữucơtừchất

vôcơcủamôitrường.

+Bậcdinhdưỡngcấp2(sinhvậttiêuthụbậc1):baogồmcácđộngvậtănsinhvậtsảnxuất.

+Bậcdinhdưỡngcấp3(sinhvậttiêuthụbậc2):baogồmcácđộngvậtănthịt,chúngănsinhvậttiêuthụbậc 1.

+Bậcdinhdưỡngcấpn(sinhvậttiêuthụbậcn-1).

+Bậccuốicùnglàbậcdinhdưỡngcấpcaonhất.

Cáchgiải:

Isai,thựcvậtthuộcbậcdinhdưỡngcấp1→cácloàiănthựcvậtthuộcbậcdinhdưỡngcấp2.

IIđúng.

IIIđúng.

IVđúng,vídụ:Tấtcảcácloàiănsinhvậtsảnxuấtđềuđượcxếpvàođộngvậttiêuthụbậc1.

Vậycó3phátbiểuđúng.

ChọnD.

Câu16(TH):

Phươngpháp:

Hỗtrợ

(Khôngcóloàinàobịhại)

Đốikháng (Cóítnhất1loàibịhại)

Cộngsinh Hợptác Hộisinh Cạnhtranh Kísinh

Ứcchế cảmnhiễm Sinhvậtăn sinhvật

Chặtchẽ

(+):Đượclợi;(-)bịhại 15

Cáchgiải:

Isai,mốiquanhệgiữacáépvới3loàivisinhvậtlàhộisinh,cáépkhôngđượclợi,visinhvậtđượclợi.

IIđúng,vìcácloàikhônggâyhạichonhau.

IIIđúng,vìtrong1mốiquanhệchỉcó1loàiđượclợi,loàikiakhôngbịhại.

IVsai,cácloàivisinhvậtsốngtrêncálớn,khôngphảisốngtrêncáép.

ChọnC.

Câu17(TH):

Phươngpháp:

Cácnhântốtiếnhóa:

Độtbiến:Thayđổitầnsốalenrấtchậm,làmxuấthiệnalenmới,cungcấpnguồnbiếndịsơcấp,tăngđadạng ditruyền.

Dinhậpgen:Tănghoặcgiảmtầnsốalen,làmtănghoặcgiảmsựđadạngditruyền.ọctựnhiên:Giữlạikiểu hìnhthíchnghi,loạibỏkiểuhìnhkhôngthíchnghi,làmthayđổitầnsốalen,thànhphầnkiểugentheomột hướngxácđịnh.

Cácyếutốngẫunhiên:cóthểloạibỏbấtkìalennào.Thayđổitầnsốalenmạnhvàđộtngột.

Giaophốikhôngngẫunhiên:Khônglàmthayđổitầnsốalen.

Cáchgiải:

Xétcácphátbiểu:

Ađúng.

Bsai,dinhậpgenlàmthayđổitầnsốalenvàthànhphầnkiểukhôngtheohướngxácđịnh.

Csai,độtbiếngencungcấpnguyênliệusơcấpchoquátrìnhtiếnhóa.

Dsai,nhậpgencóthểlàmtăngđadạngditruyềncủaquầnthể.

ChọnA.

Câu18(TH):

Phươngpháp:

++ ++ +0 -- +- 0- +-

Sinhvậtphângiảilànhữngsinhvậtcókhảnăngphângiảivậtchất(xácchết,chấtthải)thànhnhữngchấtvô cơtrảlạichomôitrường.Sinhvậtphângiảinằmcuốicủachuỗithứcăn.

Cáchgiải:

LoàiAcóthểlàsinhvậtphângiải.

ChọnC.

Câu19(NB):

Phươngpháp:

Cácnhântốtiếnhóa:

Độtbiến:Thayđổitầnsốalenrấtchậm,làmxuấthiệnalenmới,cungcấpnguồnbiếndịsơcấp,tăngđadạng ditruyền.

Dinhậpgen:Tănghoặcgiảmtầnsốalen,làmtănghoặcgiảmsựđadạngditruyền.ọctựnhiên:Giữlạikiểu hìnhthíchnghi,loạibỏkiểuhìnhkhôngthíchnghi,làmthayđổitầnsốalen,thànhphầnkiểugentheomột hướngxácđịnh.

Cácyếutốngẫunhiên:cóthểloạibỏbấtkìalennào.Thayđổitầnsốalenmạnhvàđộtngột.

Giaophốikhôngngẫunhiên:Khônglàmthayđổitầnsốalen.

Cáchgiải:

Sốngtrêncâyrauxanh,nhữngconsâumàuđỏsẽdễbịchimsâuănthịthơnnhữngconsâumàuxanh.Đâylà vídụvềtácđộngcủachọnlọctựnhiênloạibỏcáccáthểcókiểuhìnhkémthíchnghi.

ChọnD.

Câu20(TH):

Phươngpháp:

Quầnthểcóthànhphầnkiểugen:xAA:yAa:zaa

Quầnthểcânbằngditruyềnthoảmãncôngthức: y xz 2 

Cáchgiải:

Quầnthểđạtcânbằngditruyềnlà0,36AA+0,48Aa+0,16aa=1.

ChọnA.

Câu21(TH):

Phươngpháp:

Tỉlệdịhợp=1–tỉlệđồnghợp.

Cáchgiải:

Mộtquầnthểngẫuphốiđangcânbằngcótầnsốcácalengồm0,2A1,0,5A2,và0,3A3

Tỉlệdịhợp=1–tỉlệđồnghợp=1–0,22 –0,52 –0,32 =0,62=62%.

ChọnB.

Câu22(NB):

Phươngpháp:

Hìnhthànhloàikháckhuvựcđịalí

Điềukiệnđịalíkhácnhau→CLTNtheocáchướngkhácnhau

-Diễnrachậmchạpquanhiềugiaiđoạntrunggian.Độngvậtcókhảnăngpháttánmạnh(vídụchim,thú).

Cáchgiải:

Quátrìnhhìnhthànhloàibằngconđườngcáchliđịalíkhôngcóđặcđiểm:Ítxảyraởcácloàiđộngvật.

ChọnD.17

Câu23(NB):

Phươngpháp:

Câyhấpthụcácnguyêntốkhoángdướidangionhòatantrongnước.

Cáchgiải:

PhosphorđượcrễcâyhấpthụởdạngPO4 3- vàH2PO4.

ChọnD.

Câu24(NB):

Phươngpháp:

Xétcáctrườnghợpcóthểchođờiconchắcchắnmangkiểuhìnhtrội.

Cáchgiải:

Cácphéplaichođờiconcótoànkiểuhìnhtrội(phảimangítnhất1alenA)là

+AA×AA

+AA×Aa

+AA×aa.

Vậycó3phéplai.

ChọnC.

Câu25(TH):

Phươngpháp:

Độtbiếnmấtđoạnlànghiêmtrọngnhất

Mấtđoạn:Mấtđi1đoạnNST,mấtđoạnthườnggâychếthaygiảmsứcsống.

Lặpđoạn:Là1đoạnNSTcóthểlặplại1haynhiềulần,làmtăngsốlượnggentrênđó.Nhìnchunglặpđoạn khônggâyhậuquảnặngnềnhưmấtđoạn.

Đảođoạn:Là1đoạnNSTđứtrarồiđảongược180°vànốilạilàmthayđổitrìnhtựphânbốcácgentrênđó.

Đảođoạncóthểchứahoặckhôngchứatâmđộng.Độtbiếnđảođoạnthườngítảnhhưởngđếnsứcsốngdo vậtliệuditruyềnkhôngbịmất.

Chuyểnđoạn:LàsựtraođổiđoạngiữacácNSTkhôngtươngđồng,hoặcchuyểnđoạntrên1NST,mộtsố

gentrongnhómliênkếtnàychuyểnsangnhómliênkếtkhác.Chuyểnđoạnlớnthườnggâychếthaymấtkhả năngsinhsản.Đôikhichuyểnđoạnlàcơchếđểhìnhthànhloàimớitứcthì.

Độtbiếnđảođoạn,chuyểnđoạncóthểlàmphátsinhloàimới.

Cáchgiải:

Dsai,độtbiếnđabôilàmthayđổisốlượngNSTmàkhôngthayđổisốlượng,trìnhtựgennênkhôngdùng đểxácđịnhvịtrícủagentênNST.

ChọnD.18

Câu26(TH):

Phươngpháp:

ÁpdụngnguyêntắcbổsungtrongphântửADNtacóA=T;G=X

A+G=50%.

Cáchgiải:

Tacó: AT2A2 GX3G3    A2

GG30% 3

AG50%

ChọnC.

Câu27(TH):

Phươngpháp:

Laisinhdưỡng(Dunghợptếbàotrần):TạoratếbàolạicóbộNSTcủahailoài(thểsongnhịbội).

Cáchgiải:

Aabb×EeGg→tếbàolai:AabbEeGg→câylaiAabbEeGg.

ChọnB.

Câu28(NB):

Phươngpháp:

Dạdàyởthúnhailạinhưtrâu,bòcó4túi:dạcỏ,dạtổong,dạlásách,dạmúikhếvàcóvikhuẩntiêuhóa xenlulôzơsốngcộngsinhbêntrong.

+Dạcỏlànơidựtrữlàmmềmvàlênmenthứcăn.Trongdạcỏ,cónhiềuvisinhvậttiêuhóaxenlulôzơvà cácchấtdinhdưỡngkhác.

+Dạtổonggiúpđưathứcănlêntrêntrongkhinhailại.

+Dạlásáchgiúptáihấpthunước.

+Dạmúikhếtiếtrapepsin,HCltiêuhóaprôtêincótrongcỏvàvisinhvậttừdạcỏxuống.

Cáchgiải:

Ởcừu,dạmúikhếcóchứcnăngtiếtenzimpepsinđểtiêuhóaprotein.

ChọnB.

Câu29(NB):

Phươngpháp:

Cơthểcàngítcặpgendịhợpgiảmphânchocàngítgiaotử.

Cáchgiải:

Cơthể dịhợp1cặpgen,giảmphânchotốiđa2loạigiaotử.Cáccơthểcònlạigiảmphânchotốiđa4 Ab ab

loạigiaotử.

ChọnD.

Câu30(TH):

Phươngpháp: Độngmạch Maomạch Tĩnhmạch Huyếtáp Giảmdần:độngmạch maomạch tĩnhmạch 

Tổngtiếtdiện Nhỏnhất Lớnnhất

Vậntốcmáu Lớnnhất Nhỏnhất

Cáchgiải:

ĐồthịA:Biểuthịhuyếtáp:Huyếtápgiảmdầntronghệmạch.

ĐồthịB:biểuthịtổngtiếtdiệnmạch,tổngtiếtdiệnmạchởmaomạchlàlớnnhất.

ĐồthịC:Biểuthịvậntốcmáu,vậntốcmáulớnnhấtởđộngmạchvànhỏnhấtởmaomạch.

ChọnD.

Câu31(TH):

Phươngpháp:

Phântíchtỉlệkiểuhìnhthànhtỉlệcủacáccặpgen.

Cáchgiải:

Tỉlệkiểuhình:1:1:1:1=(1:1)(1:1)(cácgenliênkếthoàntoàn)

VậyPcóthểlà: AbaBAbAbaBab 1:1:1:1 ababaBababab 

ChọnD.

Câu32(VD):

Phươngpháp:

Phântíchbiểuđồ,chúýtớisựthayđổicủasinhkhốiởcácđộmặnkhácnhau.

     

Cáchgiải:

(1)sai,vìloàiAchịumặntốthơnloàiB.Tronggiớihạnđộmuối60%–80‰,loàiAvẫncònmặcdùsinh khốithấphơn,trongkhiđóloàiBbịchết.

(2)sai.Trongcùngmộtđộmặn,loàiBcósinhkhốithấphơnloàiA.

(3)đúng,vìtrongtươnglainướcbiểndâng,độmặntănglênthìloàiAsẽtrởlênphổbiếnhơnnhờkhảnăng

chịumặntốthơnloàiB.

(4)đúngvìcả2loàicàngsinhtrưởngtốthơntrongđiềukiệnnướccóđộmặncàngthấp.

ChọnC.20

Câu33(VD):

Phươngpháp:

+Phiênmãxảyratheochiều3’-5’trênmạchmãgốccủagen

+Dịchmãdiễnratheochiều5’-3’trênmARN.

Cáchgiải:

Iđúng.Đâylàquátrìnhphiênmãvàdịchmãởsinhvậtnhânsơvìquátrìnhdịchmãxảyrangaysauphiên mã.

IIIđúng,IVđúngvì

+Phiênmãxảyratheochiều3’-5’trênmạchmãgốcứngvớiB-A.

+Dịchmãdiễnratheochiều5’-3’hayClàđầu5’.

IIsaivìđầuClàđầu5’→ribosome1dịchmãcuối,nênítaxitaminnhất.

Vậycó3phátbiểuđúng.

ChọnA.

Câu34(VDC):

Phươngpháp:

Bước1:Biệnluậnbệnhdogenlặnhaygentrộiquyđịnh→quyướcgen.

Bước2:Xácđịnhkiểugencủanhữngngườitrongphảhệ.

Bước3:Xétcácphátbiểu.

Cáchgiải:

Bệnhđiếcbẩmsinh

Bốmẹ5,6bìnhthườngsinhcongái(11)bịbệnh→BệnhlàdogenlặnnằmtrênNSTthườngquiđịnh.

Bệnhmùmàu

Bốmẹ(7),(8)bìnhthườngsinhcon12bịbệnh→Bệnhdogenlặnquiđịnh

VậycảhaibệnhđềudogenlặnnằmtrênNSTthườngquiđịnh→Iđúng

Quiướcgen

A:bìnhthường>>a:điếcbẩmsinh

B:Bìnhthường>>b:mùmàu

IIsai.Xácđịnhkiểugencủanhữngngườitrongphảhệ.

Bệnhđiếcbẩmsinh

Nhữngngườibịđiếcbẩmsinhcókiểugenaa:(1),(4),(8),(11)bịbệnhđiếcbẩmsinhnêncókiểugen.

Nhữngngườicóbố,mẹ,conbịđiếcbẩmsinhcókiểugenAa:(2),(5),(6),(9),(12),(13).

Bệnhmùmàu

-(12)bịbệnhmùmàunêncókiểugenlàXbY→(8)cókiểugenlàXBXb→(1)cókiểugenlàXBXb

-(2),(4),(6),(7),(10),(14)bìnhthườngvềbệnhmùmàunêncókiểugenlà:XBY

Xétchungcảhaibệnhtathấynhữngngườixácđịnhđượckiểugencủa6ngườitrongphảhệlà:(1),(2),(4), (6),(8),(12).

IIIđúng.Tìmkiểugencủangười10,14

Bệnh điếc bẩm sinh

Cặpvợchồng:(5)×(6):Aa×Aa→1AA:2Aa:1aa→Kiểugencủa(10)là:(1/3AA:2/3Aa)hay(2/3A:1/3a)

Cặpvợchồng:(9)×(10):(1/2A:1/2a)×(2/3A:l/3a)→2/6AA:3/6Aa:l/6aa

→Kiểugencủa(14)là:(2/5AA:3/5Aa)hay(7/10A:3/10a).

Vì(10)và(14)chưabiếtkiểugenvềbệnhđiếcbẩmsinhnêncóthểcókiểugengiốngnhau.

IVđúng.

Bệnh điếc bẩm sinh

Người14:(2/5AA:3/5Aa)hay(7/10A:3/10a).

Người13:Aa

-(13)×(14):(1/2A:l/2a)×(7/10A:3/10a)→Xácsuấtsinhconkhôngmanggenbệnhcủacặp13,14làAA=

177 21020 

Bệnh mù màu

-(7)×(8):XBY×XBXb→(1/4XBXB :l/4XBXb:1/4XBY:l/4XbY)

→(13)cókiểugenlà(3/4XB :l/4Xb)

-(13)×(14):(3/4XB :l/4Xb)×(1/2XB :1/2Y)

→Sinhconkhôngmangalenbệnhlà: BBb 31313 XXXY 42424 

Cặpvợchồng(13)và(14)dựđịnhsinhcon,xácsuấtđểhọsinhđượcmộtđứaconkhôngmangalenbệnhlà: 73 26,25% 204 

Vậycó3phátbiểuđúng.

ChọnD.

Câu35(VDC):

Phươngpháp:

Bước1:ViếtphéplaiP→F1,xácđịnhcáckiểugencủacáckiểuhình.

Bước2:Xétcácphátbiểu.22

Cáchgiải:

P:AABBDD×aabbdd

F1 :AaBbDd

F1 ×F1 :

F2 :

A-B-D-:Đỏ;A-B-dd:vàng;cònlạilàtrắng.

Iđúng Sốkiểugenquiđịnhhoađỏ(A-B-D-)là2×2×2=8

IIđúng.Kiểuhìnhcókiểugenquiđịnhítnhấtlàhoavàng(A-B-dd)=2×2=4.

DokiểuhìnhhoatrắngcósốKGquiđịnhlà:3×3×3–8–4=15.

IIIđúng.

Tỉlệhoađỏlà:3/4×3/4×3/4=27/64

Tỉlệhoavànglà:3/4×3/4×1/4=9/64

Tỉlệhoatrắnglà:1–27/64–9/64=28/64

Tỉlệhoatrắngđồnghợp

(aabbdd+AAbbdd+aaBBdd+aabbDD+aaBBDD+AAbbDD)↔aa(BB+bb)(DD+dd)+AAbb(DD+

1111116

dd)là:

42244264 

Tỉlệhoatrắngcóítnhất1cặpgendịhợplà28/64–6/64=22/64

→tỉlệhoatrắngcóítnhất1cặpgendịhợptrongtổnghoatrắnglà22/28=78,57%

IVđúng

HoavàngF2:(AA+Aa)(BB+Bb)dd

Hoavàng×hoavàng:

F3khôngcóhoađỏvìkhôngtạođượckiểuhìnhD-.

Vậycó4phátbiểuđúng.

ChọnD.

Câu36(VDC):

Phươngpháp:

Viếtphéplaitổngquátsauđóxéttừngphátbiểu.

Cáchgiải:

♀AaBbDdEe×♂aaBbDdEE→(1Aa:1aa)(1BB:2Bb:1bb)(1DD:2Dd:1dd)(1EE:1Ee)

Iđúng,sốkiểugentốiđaởF1:2×3×3×2=36.

IIsai,cơthểcáidịhợp4cặpgen,tỉlệgiaotửmang2alentrội: 22 2 4 11 Ctroilan37,5% 22

IIIsai,kiểuhìnhA-B-D-E-cótốiđa8kiểugen.

IVđúng,dođờiconluôncóalenE→bàitoántrởthànhtínhtỷlệsốcáthểcókiểuhìnhmang2tínhtrạng trội1tínhtrạnglặn.23

TH1:trộivềtínhtrạngA-: 1 2 3113 CA 44216 

TH2:lặnvềtínhtrạngaa:  2 319 aa 4232  

Vậytỷlệcầntínhlà15/32

Có2phátbiểuđúng.

ChọnB.

Câu37(VD):

Phươngpháp:

Tínhtầnsốcácalenchưabiết→tỉlệđồnghợpcủatừnggen→tỉlệđồnghợpcủa2gen→tínhsốlượngcá thể.

Cáchgiải:

TầnsốalenA=0,6→a=0,4

→TỉlệđồnghợpvềgenA:0,62 +0,42 =0,52

TầnsốcủaB1 =0,2;B2 =0,5→B3 =1–B1 –B2 =0,3

→TỉlệđồnghợpvềgenB:0,22 +0,52 +0,32 =0,38

Quầnthểcó10000cáthể,theolýthuyết,sốlượngcáthểmangkiểugenđồnghợpvềcảgenAvàgenBlà 10000  0,52  0,38=1976 cáthể.

ChọnB.

Câu38(VD):

   
 

Phươngpháp:

Phântíchbiểuđồ,sựthayđổitheothờigiancủacácyếutố.

Cáchgiải:

Iđúng,vìánhsángchứatiahồngngoạilàmtăngnhiệtđộcủanước.

IIđúng.

IIIsai,khiánhsángvànhiệtđộđạtcựcđạithìsảnlượngthựcvậtphùdukhôngđạtcựcđại.

IVđúng.Vìchấtdinhdưỡngđểthựcvậtphùdusinhtrưởngcònđộngvậtphùduănthựcvậtphùdu.

ChọnB.

Câu39(VD):

Phươngpháp:

Trongcùngmộtnơiởcóthểcónhiềuổsinhtháicủacácloàikhácnhau.

Ổsinhtháilàkhônggiansinhtháiđảmbảocholoàitồntạivàpháttriểntheothờigian.

Cáchgiải:

Conngườiđãứngdụngnhữnghiểubiếtvềổsinhtháivào:

(1)Trồngxencácloạicâyưabóngvàcâyưasángtrongcùngmộtkhuvườn.

(4)Nuôighépcácloàicáởcáctầngnướckhácnhautrongmộtaonuôi.

ChọnA.24

Câu40(VD):

Phươngpháp:

Cácnhântốtiếnhóa:

Độtbiến:Thayđổitầnsốalenrấtchậm,làmxuấthiệnalenmới,cungcấpnguồnbiếndịsơcấp,tăngđadạng ditruyền.

Dinhậpgen:Tănghoặcgiảmtầnsốalen,làmtănghoặcgiảmsựđadạngditruyền.ọctựnhiên:Giữlạikiểu hìnhthíchnghi,loạibỏkiểuhìnhkhôngthíchnghi,làmthayđổitầnsốalen,thànhphầnkiểugentheomột hướngxácđịnh.

Cácyếutốngẫunhiên:cóthểloạibỏbấtkìalennào.Thayđổitầnsốalenmạnhvàđộtngột.

Giaophốikhôngngẫunhiên:Khônglàmthayđổitầnsốalen.

Cáchgiải:

(1) đúng, nếu không có đột biến thì sẽ không tạo alen mới. Không có di – nhập gen thì không có sự mang alentừquầnthểkháctới.

(2)đúng,giảsửởquầnthểnày,tầnsốA=a=0,5chonênchọnlọcchốnglạiAathìkhônglàmthayđổicấu trúcditruyền.

(3)sai,vìnếukhôngcótácđộngcủacácyếutốngẫunhiênthìtínhđadạngditruyềncủaquầnthểvẫncóthể

bịthayđổidođộtbiến,chọnlọctựnhiên.Trongđóđộtbiếncóthểlàmtăngtínhđadạngditruyềncủaquần

thể,chọnlọctựnhiênlàmgiảmđadạngditruyềncủaquầnthể.

(4)đúng

ChọnA.

SỞGD&ĐTHẢIPHÒNG TRƯỜNGTHPTKIẾNTHỤY

KỲKHẢOSÁTCHẤTLƯỢNGLỚP12LẦN1

NĂMHỌC:2022–2023

BÀITHIMÔNKHOAHỌCTỰNHIÊN

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề. Mãđề:110

Họ,tênthísinh:……………………………………………

Sốbáodanh:……………………………………………….

MỤCTIÊU

✓ Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm: phần kiến thức thuộc chương trình Sinh học 12. Phần kĩ năng bao gồm

các dạng bài tập lý thuyết, bài tập biện luận, tính toán và xử lí số liệu.

✓ Giúp HS xác định được các phần kiến thức trọng tâm để ôn luyện kĩ càng, từ đó có sự chuẩn bị tốt nhất cho kì thi tốt nghiệp THPT chính thức sắp tới.

✓ Kiến thức ở dạng hệ thống, tổng hợp giúp HS xác định được một cách rõ ràng bản thân còn yếu phần nào, từ đó có kế hoạch cải thiện, nâng cao những phần còn yếu.

MỤCTIÊU

Câu1:Hiệntượngditruyềnchéoliênquanđếncáctínhtrạngdo

A.gentrộinằmtrênNSTthường B.gennằmtrênNSTY.

C.genlặnnằmNSTthường. D.gennằmtrênNSTX.

Câu2:CơthểcókiểugennàosauđâykhigiảmphântạogiaotửAbvớitỉlệ1/4

A.Aabb. B.AaBb C.AABb D.AaBB

Câu3:Genđahiệulàhiệntượng

A.mộtgencóthểtácđộngđếnsựbiểuhiệncủanhiềutínhtrạngkhácnhau.

B.nhiềugencùngtácđộngđếnsựbiểuhiệncủanhiềutínhtrạng.

C.mộtgencóthểtácđộngđếnsựbiểuhiệncủa1hoặc1sốtínhtrạng.

D.nhiềugencóthểtácđộngđếnsựbiểuhiệncủa1tínhtrạng.

Câu4:Ởnhómđộngvậtnàosauđây,giớiđựcmangcặpnhiễmsắcthểgiớitínhXXvàgiớicáimangcặp nhiễmsắcthểgiớitínhXY?

A.Hổ,báo,mèorừng.

B.Trâu,bò,hươu.

C.Gà,chimbồcâu,bướm. D.Thỏ,ruồigiấm,chimsáo.

Câu 5: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 20. Người ta phát hiện trong các tế bào sinh dưỡngcủamộtcâyđộtbiếnđềucó30nhiễmsắcthể.Têngọicủathểđộtbiếnnàylà:

A.thểtambội. B.thểtứbội. C.thểba. D.thểsongnhịbội.

Câu6:Mộtloàithựcvậtlưỡngbội,xét3locusgen,mỗigenquyđịnh1tínhtrạngvàmỗigenđềucó2alen, alentrộilàtrộihoàntoàn,bagennàynằmtrên2cặpNSTkhácnhau.Cho2câyPgiaophấnvớinhautạora

F1 gồm8loạikiểuhình,trongđócáccâycókiểuhìnhtrộivề3tínhtrạngcó5loạikiểugen.Theolíthuyết, cáccâycó2alentrộiởF1cótốiđabaonhiêuloạikiểugen?

A.7 B.8 C.6 D.10

Câu7:Mộtloàicôntrùng,xét1gennằmtrênNSTthườngquyđịnhmàumắtgồm2alen,trongđóalenA quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Thế hệ xuất phát (P) của quần thể này có 10%cáthểmắttrắng,quaquátrìnhsinhsảnđãthuđượcF1 có20%cáthểmắttrắng.Biếtởquầnthểcủaloài này,chỉnhữngcáthểcócùngmàumắtgiaophốingẫunhiênvớinhaumàkhônggiaophốivớinhữngcáthể cómàumắtkhácvàkhôngchịutácđộngcủacácnhântốtiếnhóakhác.NếunhữngcáthểmắtđỏởthếhệF1 giaophốingẫunhiênthìtỉlệkiểuhìnhởF2 là

A.15đỏ:1trắng. B.3đỏ:1trắng. C.21đỏ:4trắng. D.8đỏ:1trắng.

Câu8:Trongtếbàonhânthực,loạiaxitnucleicnàosauđâycócấutạo1mạchđơndạngthẳngvàkhôngcó cặpnucleotitbổsung?

A.tARN. B.mARN. C.ADN. D.rARN.

Câu 9: Để phát hiện vị trí của một gen quy định tính trạng nằm trên NST thường, trên NST giới tính hay trongtếbàochất,ngườitadùngphươngphápnàosauđây?

A.Giaophốicậnhuyếtởđộngvật. B.Tựthụphấnởthựcvật.

C.Laithuậnnghịch.

Câu10:Phátbiểunàosauđâyvềđộtbiếngenlàsai?

D.Laiphântích.

A.Độtbiếngenlàmxuấthiệncácalenkhácnhaucungcấpnguyênliệuchoquátrìnhtiếnhoá.

B.Độtbiếnthaythếmộtcặpnuclêôtitluônlàmthayđổichứcnăngcủaprôtêin.

C.Mứcđộgâyhạicủaalenđộtbiếnphụthuộcvàođiềukiệnmôitrườngvàtổhợpgen.

D.Độtbiếngencóthểcóhại,cólợihoặctrungtínhđốivớithểđộtbiến.

Câu11:Trongquầnthểtựphối,thànhphầnkiểugencủaquầnthểcóxuhướng

A.duytrìtỉlệsốcáthểcókiểugendịhợptử.

B.tăngdầntỉlệkiểugendịhợp,giảmtỉlệkiểugenđồnghợp.

C.phânhoáđadạngvàphongphúvềkiểugen.

D.phânhóathànhcácdòngthuầncóKGkhácnhau.

Câu12:MộtnhómnghiêncứuthựchiệnthínghiệmđểkiểmchứngmôhìnhnhânđôiADNởvùngnhâncủa

tếbàonhânsơ.HọđãnuôimộtsốvikhuẩnE-colitrongmôitrườngchỉcónitơđồngvịnặng(15N).Sauđó, họchuyểnvikhuẩnsangnuôitiếp5thếhệởmôitrườngchỉcónitơđồngvịnhẹ(14N).Biếtsốlầnnhânlên của các vi khuẩn E-coli trong các ống nghiệm là như nhau. Tách ADN sau mỗi thế hệ và thu được kết quả nhưhìnhdướiđây.ChobiếtXlàvịtrícủaADNchứacảhaimạch 15N;YlàvịtrícủaADNchứa1mạch 14N và1mạch 15N;ZlàvịtrícủaADNchứacảhaimạch 14N.

Theolíthuyết,cóbaonhiêuphátbiểusauđâyđúng?

I.ThínghiệmtrênđãkiểmchứngquátrìnhnhânđôiADNtheonguyêntắcbảnbảotoàn.

II. Nếu 2 vi khuẩn E-coli được nuôi với các điều kiện thí nghiệm như trên thì luôn có hai mạch ADN chứa 15Nởmỗithếhệ.

III.Ởthếhệthứ4tỉlệvikhuẩnchứaADNởvịtríZlà1/8.

IV.Ởthếhệthứ5,tỉlệADNởvịtríYchiếm1/16.

A.1 B.2 C.3 D.4

Câu13:Mộtloàithựcvậtlưỡngbộicó2n=24.Giảsửcó6thểđộtbiếncủaloàinàyđượckíhiệutừIđến

VIcósốlượngNSTtrongmỗitếbàosinhdưỡngnhưsau.

Thểđộtbiến I II III IV V VI

SốlượngNSTtrongTBsinhdưỡng 48 84 72 36 60 108

ChobiếtsốlượngNSTtrongtấtcảcáccặpởmỗitếbàocủathểđộtbiếnđềubằngnhau.Trongcácthểđột biếntrênthểđabộichẵnlà:

A.I,III. B.I,III,IV,V. C.I,II,III,V. D.II,VI.

Câu14:AlenBởsinhvậtnhânthựccó900nuclêôtitloạiađêninvàcótỉlệ .AlenBbịđộtbiếnthay A3 G2  thế1cặpA-Tbằng1cặpG-Xtrởthànhalenb,tổngsốliênkếthiđrôcủaalenblà

A.3600 B.3599 C.3601 D.3899

Câu 15: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST điển hình ở sinh vật nhân thực. Sợi cơ bản và sợi nhiễmsắccóđườngkínhlầnlượtlà

A.11nmvà30nm. B.30nmvà11nm. C.30nmvà300nm. D.11nmvà300nm.

Câu16:Hìnhvẽsaumôtả2cặpNSTthườngđãnhânđôitronggiảmphân.Cácalencủa3genA,BvàC đượckíhiệubêndưới.

Khikếtthúcgiảmphân,loạigiaotửnàotrongcácloạigiaotửsauchiếmtỉlệnhỏnhấtnhất?

A.

Câu17:Xét1genAcó2alenlàAvàa,mộtquầnthểđangcânbằngditruyềnvàtầnsốAlà0,6thìkiểu genAachiếmtỉlệ

A.0,25. B.0,36. C.0,16. D.0,48.

Câu18:Độtbiếngenthườngdễphátsinhtrongquátrìnhnàodướiđây?

4 A.Dịchmã. B.NhânđôiADN. C.Phiênmã. D.Phiênmãvàdịchmã.

Câu19:ChobiếthaigenAvàBcùngnằmtrênmộtcặpNSTvàcáchnhau40cM.Mộtcơthểđựccókiểu gen tiếnhànhgiảmphânbìnhthường.Theolíthuyết,loạitinhtrùngaBaBchiếmtỉlệbaonhiêu? AbAb aBaB

A.10% B.25% C.30% D.20%

Câu20:ỞngườialenAnằmtrênvùngkhôngtươngđồngcủaXquynhìnmàubìnhthườnglàtrộihoàntoàn sovớialenaquyđịnhmùmàu.Kiểugennàodướiđâylànữbịmùmàu

A.XaY. B.XaXa C.XAXa D.XAY.

Câu21:Theolíthuyết,phéplainàosauđâytạorađờiconcókiểuhìnhlặnchiếmtỉlệ25%,biếtgentrộilà trộihoàntoàn?

A.Bb Bb. B.Bb bb. C.BB Bb. D.bb bb.    

Câu22:Theolíthuyết,cơthểnàosauđâycókiểugendịhợptửvềcả2cặpgen?

A.AABb. B.AaBb. C.AAbb. D.aaBB.

Câu23:Mộtđoạnmạchgốccủagencótrìnhtựcácnuclêôtit3’…TXGXXTGGATXG…5’.Trìnhtựcác nuclêôtittrênđoạnmARNtươngứngđượctổnghợptừgennàylà:

A.5'…AGXGGAXXUAGX…3'. B.3'…AGXGGAXXUAGX…5'.

C.5'…UXGXXUGGAUXG…3'. D.5'…AGXGGAXXTAGX…3'.

Câu24:Bộphậnlàmnhiệmvụhútnướcvàmuốikhoángởrễlà

A.miềnsinhtrưởng. B.miềnlônghút. C.chóprễ. D.miềnbần.

Câu25:Khinóivềtuầnhoànmáuởngườibìnhthường,cóbaonhiêuphátbiểusauđâyđúng?

(1)Huyếtápởmaomạchlớnhơnhuyếtápởtĩnhmạch.

(2)Máutrongtĩnhmạchluônnghèoôxihơnmáutrongđộngmạch.

(3)Tronghệmạchmáu,vậntốcmáutrongmaomạchlàchậmnhất.

(4)Lựccotim,nhịptimvàsựđànhồicủamạchđềucóthểlàmthayđổihuyếtáp.

A.4 B.1 C.3 D.2

Câu26:Độngvậtnàosauđâycódạdày4ngăn?

A.Ngựa B.Chuột. C.Thỏ D.Trâu.

Câu27:Ởmộtloàithựcvật,tínhtrạngmàuhoado3cặpgenAa,Bb,Ddphânliđộclậpquyđịnh.Kiểugen

1 B1 C2 B.A1 B2 C1 C.A2 B1 C1 D.A1 B2 C2
A

cóđủ3gentrộiA,B,Dquyđịnhhoatím;cáckiểugencònlạiquyđịnhhoatrắng.Chomộtcâyhoatímlai phântích,thuđượcFa Theolíthuyết,ởFa khôngthểxuấthiệntỉlệkiểuhìnhnàosauđây?

A.1câyhoatím:7câyhoatrắng. B.3câyhoatím:5câyhoatrắng.

C.1câyhoatím:3câyhoatrắng. D.1câyhoatím:1câyhoatrắng

Câu 28: Pha tối trong quang hợp của các nhóm thực vật C3, C4 và CAM đều có chung đặc điếm nào sau đây?

A.TrảiquachutrìnhCanvil.

B.SảnphẩmđầutiênlàAPG(axitphotphoglixêric).

C.Diễnratrêncùngmộtloạitếbào.

5 D.ChấtnhậnCO2 đầutiênlàRiDP(ribulôzơ-1,5-điphôtphat).

Câu 29: Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do gen nằm trong tế bào chất quy định. Lấy hạt phấn

củacâyhoatrắngthụphấnchocâyhoađỏ(P),thuđượcF1.ChoF1 tựthụphấnthuđượcF2.

Theolíthuyết,kiểuhìnhởF2 là

A.50%câyhoađỏvà50%câyhoatrắng. B.100%câyhoađỏ.

C.100%câyhoatrắng. D.75%câyhoađỏvà25%câyhoatrắng.

Câu30:Xét4tếbàosinhtinhcủamộtcơthểcókiểugenAaBbgiảmphânhìnhthànhgiaotử.Biếtquátrình

giảmphândiễnrabìnhthường,sốloạigiaotửtạoralàtốiđa.Chocáctrườnghợptỉlệcácloạigiaotửtạora

dướiđây

(1)1:1.(2)3:3:1:1.(3)2:2:1:1.(4)1:1:1:1.(5)3:1.

Sốtrườnghợpcóthểxảyralà

A.3 B.5 C.4 D.2

Câu31:Loạinucleotitnàosauđâykhôngphảilàđơnphâncấutạonêngen?

A.Guanin B.Adenin C.Xitozin D.Uraxin

Câu32:MộtcặpvợchồngcùngkiểugenIBIO sinhđượcmộtngườicontraicónhómmáuB,ngườicontrai này lớn lên lấy vợ có nhóm máu AB, xác suất để cặp vợ chồng người con trai này sinh 1 đứa cháu trai có nhómmáuAlà

A.1/4 B.1/6

Câu33:Quátrìnhphiênmãđãtạora

C.1/2 D.1/12

A.DNA B.Protein. C.gen D.RNA.

Câu34:Ởmộtloàiđộngvật,xét2cặpgenquyđịnhhaicặptínhtrạng,alentrộilàtrộihoàntoàn.Cho2cây Pđềudịhợp2cặpgengiaophấnvớinhau,thuđượcF1 có4%sốcáthểđồnghợplặnvề2cặpgen.Chobiết không xảy ra đột biến và có hoán vị gen ở hai giới với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểusauđâyđúng?

(I).Cả2câyPđềucóthểxảyrahoánvịgenvớitầnsốhoánvịlà20%.

(II).ỞF1 loạikiểuhìnhcó1tínhtrạngtrộichiếm42%.

(III).Chocâydịhợpvề2cặpgenlaiphântích,cóthểthuđượcđờiconvớitỉlệkiểugen3:3:2:2

(IV).Có4kiểugenquyđịnhkiểuhìnhtrộivề1tínhtrạng.

A.2 B.3 C.4 D.1

Câu35:GenBởsinhvậtnhânsơcótrìnhtựnucleotitnhưsau:

Mạchmãgốc 3’…TAXTTX… AGT… TXT…TXA XAAATT…5’ Sốthứtựnucleotit

Biếtrằng:chuỗipolipeptitdogenBquyđịnhtổnghợpcó50axitamin

GUX:Valin UXA:Leucin XXA:Prolin.

GUU:Valin AGU:Xerin AGA:Acgrinin

Căncứvàocácdữliệutrên,hãychobiếttrongcácdựđoánsau,dựđoánnàođúng?

A. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit T-A ở vị trí 58 bằng cặp nuclêôtit A-T tạo ra alen mới quy định tổng hợpchuỗipôlipeptitgiốngvớichuỗipôlipeptitdogenBquyđịnh.

B. Đột biến thay thế cặp nucleotit A-T ở vị trí 43 bằng cặp nu G-X tạo ra alen mới quy định tổng hợp chuỗipôlipeptitkhôngthayđổisovớichuỗipolypeptitdogenBquyđịnhtổnghợp

C.ĐộtbiếnthaythếcặpnuclêôtitA-Tởvịtrí150bằngcặpnuclêôtitG-Xtạoraalenmớiquyđịnhtổng hợpchuỗipôlipeptitkhôngthayđổisovớichuỗipôlipeptitchogenBquyđịnhtổnghợp.

D.Độtbiếnmấtmộtcặpnuclêôtitởvịtrí88tạoraalenmớiquyđịnhtổnghợpchuỗipôlipeptitcóthành phần axit amin thay đổi từ axit amin thứ hai đến axit amin thứ 29 so với chuỗi pôlipeptit do gen B quy địnhtổnghợp.

Câu36:Loạiđộtbiếnnhiễmsắcthểnàosauđâylàmthayđổisốlượnggentrênmộtnhiễmsắcthể?

A.Độtbiếnlệchbội B.Độtbiếnđabội C.Độtbiếnmấtđoạn D.Độtbiếnđảođoạn

Câu37:Quầnthểnàosauđâycóthànhphầnkiểugenđạttrạngtháicânbằng?

A.25%AA:25%aa:50%Aa B.16%AA:20%Aa:64%aa

C.36%AA:48%aa:16%Aa D.100%Aa.

Câu38:ỞcàchuaAquyđịnhcâyquảđỏlàtrộihoàntoànsovớiaquyđịnhcâyquảvàng.Chomộtcâycà chualưỡngbộiquảđỏlaivớicâycàchualưỡngbộiquảvàngthuđượcF1 toàncâyquảđỏ,xửlícôxisincác câyF1 rồichọnngẫunhiên2câyF1 đemlaivớinhauthuđượcF2 .ỞF2 khôngthểxuấthiệntỉlệkiểuhình nàosauđây?

A.35đỏ:1vàng B.3đỏ:1vàng. C.5đỏ:1vàng D.11đỏ:1vàng.

Câu39:Trongcácbộbasauđây,bộbanàolàbộbakếtthúcquátrìnhdịchmã?

A.5'AUG3'. B.3'UAG5'. C.3'UGA5'. D.3'AGU5'.

Câu40:ỞCàđộcdượccó2n=24NST.Cómộtthểđộtbiến,trongđóởcặpNSTsố2cómộtchiếcbịmất

đoạn, ở cặp NST số 5 có một chiếc bị đảo đoạn. Khi giảm phân nếu các cặp NST phân li bình thường thì

trênmạch
1 43 58 88 150
mãgốc
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.