Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Vịnh Biscay |
---|
Bờ biển Tây Ban Nha |
Bản đồ phép đo sâu (Bathymetric) |
|
Vị trí | Tây Âu và Nam Âu |
---|
Loại | Vịnh |
---|
Nguồn nước biển/đại dương | Đại Tây Dương |
---|
Lưu vực quốc gia | Pháp và Tây Ban Nha |
---|
|
---|
Chiều dài tối đa | 593,7 km (368,9 mi) |
---|
Chiều rộng tối đa | 511,1 km (317,6 mi) |
---|
Diện tích bề mặt | 223,000 km2 (86,101 dặm vuông Anh) |
---|
Độ sâu trung bình | 1.744 m (5.722 ft) |
---|
Độ sâu tối đa | 4.735 m (15.535 ft) |
---|
Thể tích nước | 389.000 km3 (93.000 mi khối) |
---|
Độ mặn | 35 g.L−1 |
---|
Vịnh Biscay (; tiếng Pháp: Golfe de Gascogne, tiếng Tây Ban Nha: Golfo de Vizcaya, tiếng Basque: Bizkaiko Golkoa, tiếng Occitan: Golf de Gasconha, tiếng Breton: Pleg-mor Gwaskogn, phiên âm tiếng Việt: Vịnh Bít-cay) là một vịnh biển ở đông bắc Đại Tây Dương nằm phía nam của biển Celtic. Vịnh Biscay chạy dọc bờ biển phía tây của Pháp từ Brest dọc xuống phía nam tới biên giới Tây Ban Nha và từ bờ biển phía bắc của Tây Ban Nha cho tới Punta de Estaca de Bares; vịnh này được đặt theo tên của tỉnh Biscay của Tây Ban Nha.
Độ sâu trung bình của vịnh là 1.744 mét (5.722 ft) và độ sâu lớn nhất là 4.735 mét (15.535 ft)[1].
Vịnh Biscay được đặt tên (đối với người nói tiếng Anh) theo tên Biscay ở bờ biển phía bắc Tây Ban Nha, có lẽ là các quận tây xứ Basque (Biscay cho đến đầu thế kỷ 19). Tên gọi của vịnh này trong các ngôn ngữ khác là:
|
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Vịnh Biscay. |
|
---|
Lưu vực | |
---|
Vịnh | |
---|
Kênh | |
---|
Vịnh nhỏ | |
---|
Biển | |
---|
|