Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Apple A11 Bionic là một bộ vi xử lý ARM 64-bit, được thiết kế bởi Apple Inc.[6] và sản xuất bởi TSMC.[1] Nó được ra mắt lần đầu trong chiếc điện thoại iPhone 8, iPhone 8 Plus, và iPhone X được giới thiệu vào ngày 12 tháng 9 năm 2017.[6] Theo như Apple công bố, bộ vi xử lý này có hai nhân xử lý hiệu suất cao nhanh hơn 25% so với Apple A10 và bốn nhân tiết kiệm điện nhanh hơn 70% so với nhân tiết kiệm điện A10.[6][7]
Apple A11 gồm có bộ CPU sáu nhân ARMv8-A 64-bit do Apple thiết kế, cùng với hai nhân hiệu năng cao chạy với xung nhịp 2.39 GHz, được gọi là Monsoon, và bốn nhân tiết kiệm điện, được gọi là Mistral.[1][5][6] Nhân của Mistral được dựa vào nhân của Swift được thiết kế bởi Apple từ Apple A6.[8] A11 được nâng cấp lên bộ điều khiển hiệu năng thế hệ hai mới, cho phép A11 có thể sử dụng cùng một lúc sáu nhân,[9] không giống như A10.
Và lần này, A11 lần đầu tiên được tích hợp bộ xử lý đồ họa (GPU) ba nhân do Apple tự thiết kế cho hiệu năng xử lý đồ họa nhanh hơn 30% so với A10.[6] Được nhúng trong A11 là bộ xử lý chuyển động M11.[10] A11 được trang bị bộ xử lý hình ảnh mới hỗ trợ các tính năng nhiếp ảnh máy tính chẳng hạn như đo lường ánh sáng, chụp hình dải màu rộng, và xử lý từng điểm ảnh mở rộng.[6]
A11 được sản xuất bởi TSMC sử dụng tiến trình 10 nm FinFET [1] và chứa 4,3 tỷ bóng bán dẫn [7] với diện tích 87.66 mm², nhỏ hơn 30% so với A10.[11] Nó được sản xuất đóng gói cùng với 2 GB bộ nhớ RAM LPDDR4X đối với iPhone 8[2] và 3 GB bộ nhớ RAM LPDDR4X đối với iPhone 8 Plus[11] và iPhone X.[12][13]
A11 cũng được tích hợp phần cứng mạng thần kinh ảo mà được Apple gọi đó là "Neural Engine". Bộ phần cứng mạng thần kinh này có thể thực hiện tới 600 tỷ phép tính mỗi giây và được dùng trong việc xử lý Face ID, Animoji và các tác vụ học hỏi máy tính khác.[9] Neural Engine cho phép Apple học hỏi hành vi của con người và tự điều chỉnh hoạt động xử lý thần kinh và giúp tiết kiệm điện nhiều hơn cho CPU và GPU.[14][15] Tuy nhiên, những ứng dụng bên thứ ba không thể sử dụng Neural Engine, dẫn đến chỉ thao tác bằng bộ xử lý thông thường tương tự như những chiếc iPhone đời cũ.[8]
|
---|
Dòng Apple II | |
---|
Mac | |
---|
Thiết bị | |
---|
Phụ kiện | |
---|
Silicon |
- Dòng A
- Dòng H
- Dòng M
- Dòng R
- Dòng S
- Dòng T
- Dòng U
- Dòng W
|
---|
|
Vi xử lý sử dụng cấu trúc ARM |
---|
|
Bộ xử lý ứng dụng (32-bit) | Cortex-A5 | |
---|
Cortex-A7 |
- Allwinner A2x, A3x, A83T, H3, H8
- NXP i.MX7
- Broadcom VideoCore BCM2836, BCM23550
- NXP Semiconductors QorIQ LS10xx
- Leadcore LC1813, LC1860/C, LC1913, LC1960
- Marvell Armada PXA1920, 1500 mini plus
- MediaTek MT65xx
- Qualcomm Snapdragon 200, 400
|
---|
Cortex-A8 | |
---|
Cortex-A9 |
- Actions ATM702x, ATM703x
- Altera Cyclone V, Arria V/10
- Amlogic AML8726, MX, M6x, M801, M802/S802, S812, T86x
- Apple A5, A5X
- Broadcom VideoCore BCM21xxx, BCM28xxx
- Freescale i.MX6
- HiSilicon K3V2, 910's
- InfoTM iMAPx912
- Leadcore LC1810, LC1811
- Marvell Armada 1500 mini
- MediaTek MT65xx
- Nvidia Tegra, 2, 3, 4i
- Nufront NuSmart 2816M, NS115, NS115M
- Renesas EMMA EV2, R-Car H1, RZ/A
- Rockchip RK292x, RK30xx, RK31xx
- Samsung Exynos 4 421x, 441x
- ST-Ericsson NovaThor
- Telechips TCC8803
- Texas Instruments OMAP 4
- Texas Instruments Sitara AM4xxx
- VIA WonderMedia WM88x0, 89x0
- Xilinx Zynq-7000
- ZiiLABS ZMS-20, ZMS-40
|
---|
Cortex-A15 | |
---|
Cortex-A17 | |
---|
ARMv7-A tương thích |
- Apple A6, A6X, S1, S1P, S2, S3
- Broadcom Brahma-B15
- Marvell P4J
- Qualcomm Snapdragon S1, S2, S3, S4 Plus, S4 Pro, 600, 800 (Scorpion, Krait)
|
---|
Khác | |
---|
|
---|
Bộ xử lý ứng dụng (64-bit) | Cortex-A35 | |
---|
Cortex-A53 |
- Actions GT7, S900, V700
- Allwinner A64, H5, H64, R18
- Altera Stratix 10
- Amlogic S9 Family, T96x
- Broadcom BCM2837
- EZchip TILE-Mx100
- HiSilicon Kirin 620, 65x, 93x
- Marvell Armada PXA1928, Mobile PXA1908/PXA1936
- MediaTek MT673x, MT675x, MT6795, MT873x, MT8752, MT8163
- NXP ARM S32
- Qualcomm Snapdragon 41x, 42x, 43x, 61x, 62x
- Rockchip RK3328, RK3368
- Samsung Exynos 7 75xx, 78xx
- Spreadtrum SC9860/GV, SC9836
- Texas Instruments Sitara AM6xxx
- Xilinx ZynqMP
- NXP Semiconductors QorIQ LS1088
- NXP i.MX8M
|
---|
Cortex-A55 | |
---|
Cortex-A57 | |
---|
Cortex-A72 | |
---|
Cortex-A73 | |
---|
Cortex-A75 | |
---|
Cortex-A76 | |
---|
ARMv8-A tương thích |
- Apple A7, A8, A8X, A9, A9X, A10, A10X, A11, A12, A12X
- Applied Micro X-Gene
- Cavium ThunderX, ThunderX2
- Nvidia Tegra K1 (Project Denver)
- Samsung Mongoose
- Qualcomm Kryo, Falkor
|
---|
|
---|