Thể loại:Lỗi CS1: ISBN
Đây là một thể loại theo dõi. Nó được sử dụng để xây dựng và bảo trì các danh sách trang—nhằm phục vụ một mục đích của bản thân danh sách (ví dụ như bảo trì bài viết hoặc thể loại). Nó không phải là một phần của hệ thống phân cấp thể loại của bách khoa toàn thư.
Thông tin thêm:
|
Bảo quản viên (hoặc Điều phối viên): Vui lòng không xóa thể loại này dù nó trống! Thể loại này có thể trống tùy lúc hoặc gần như mọi lúc. |
Kiểm tra giá trị |isbn=
Khi bản mẫu chú thích có chứa tham số |isbn=
sẽ được kiểm tra để đảm bảo rằng mã ISBN có độ dài phù hợp (10 hoặc 13 chữ số), sử dụng dấu tách tùy chọn chính xác (dấu cách đơn hoặc dấu gạch nối) và cuối cùng là kiểm tra các đặc điểm kỹ thuật của ISBN. Tham số này chỉ cho phép nhập duy nhất một mã ISBN, việc nhiều hơn một ký tự hay có một ký tự sai cũng có thể làm hỏng liên kết tới Đặc biệt:Nguồn sách.
Lỗi này có thể bao gồm một hay nhiều lỗi sau:
- độ dài – mã ISBN không phải là 10 hoặc 13 chữ số
- checksum – mã ISBN có một hoặc nhiều chữ số không chính xác; tìm lỗi chính tả và hoán vị
- ký tự không hợp lệ – ISBN có một hoặc nhiều "chữ số" có giá trị không phù hợp với độ dài của ISBN
- tiền tố không hợp lệ – mã ISBN 13 số phải bắt đầu bằng '978' hoặc '979'
- mẫu không hợp lệ – mã ISBN 10 số có ký tự 'X' bị định vị sai
Để giải quyết lỗi này, hãy đảm bảo rằng giá trị của |isbn=
là chính xác, rằng trong tham số này chỉ có duy nhất một mã ISBN, các dấu phân cách được sử đặt đúng vị trí và không có ký tự dư thừa. Sử dụng mã ISBN 13 số nếu "có sẵn". Khi sử dụng mã ISBN 10 số, kiểm tra xem chữ 'x' có phải chữ thường hay không, nếu phải hãy thay nó bằng chữ 'X' hoa.
- Đừng cố giải quyết lỗi bằng cách tính lại số kiểm tra. Số kiểm tra có mặt ở đó để kiểm tra xem phần chính của số đó có đúng không. Nếu ISBN không đúng, có thể đã có một lỗi đánh máy trong phần chính của nó. Trong trường hợp này, việc tính lại số kiểm tra sẽ cho ra một mã hợp lệ nhưng lại dẫn đến một nguồn sai (hoặc chẳng đến đâu cả).
- Nếu bạn chỉ có mã ISBN 10 số, hãy sử dụng nó, đừng cố tự chuyển đổi sang mã 13 số.
- Nếu mã số được in trong nguồn của bạn không thể xác thực, hãy kiểm tra cả bìa trước và trang bìa lót, không có gì lạ khi ISBN bị in sai ở bìa trước nhưng đúng ở bìa lót.
- Hãy xem trước bản chỉnh sửa của bạn và kiểm tra xem bây giờ mã ISBN mới có liên kết tới nguồn chính xác hay không.
Trong những trường hợp hy hữu, các nhà xuất bản đã xuất bản những cuốn sách có mã ISBN không đúng định dạng. Nếu bạn chắc chắn rằng nhà xuất bản đã không tuân thủ các quy tắc định dạng mã ISBN khi xuất bản, hãy thêm |ignore-isbn-error=true
vào chú thích để ngăn việc thông báo lỗi. Trong nhiều trường hợp, bản tái bản của cuốn sách được phát hành với mã sửa lỗi, hãy sử dụng mã sửa lỗi khi có thể.
Đôi khi những số được gán cho |isbn=
có vẻ hợp lệ, độ dài đúng, kiểm tra chữ số hợp lệ, nhưng lại không phải là mã ISBN đúng. Công cụ này có thể sẽ hữu ích.
Xem thêm Wikipedia:ISBN .
Các trang có lỗi này được tự động xếp vào Thể loại:Trang có lỗi ISBN.[a]
Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Các trang thảo luận sẽ không được liệt kê vào thể loại lỗi.
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
Trang trong thể loại “Lỗi CS1: ISBN”
Thể loại này chứa 200 trang sau, trên tổng số 643 trang.
(Trang trước) (Trang sau)I
J
K
- Kaaba
- Kaba (lớp tàu khu trục)
- Kandy
- Kara-Khanid
- Katsura Masakazu
- Thảm sát Katyn
- Kẻ giết người hàng loạt
- Kellett KD-1
- Himura Kenshin
- Kent County League
- Kế hoạch Barbarossa
- Người Khách Gia
- Khám trinh
- Không gian compact địa phương
- Khổng tước công chúa
- Khởi nghĩa Yên Thế
- Kinh tế México
- USS Kitkun Bay (CVE-71)
- Kōban
- Kraljevo
- Trận Krivolak
- Kubo Taito
- Stanley Kubrick
- Kuching
- Kỳ hoàng hậu
- Kỳ lân biển
- Kyansittha
L
- La Combattante (tàu khu trục Pháp)
- La Galissonnière (lớp tàu tuần dương)
- Latécoère 300
- Le hôi cổ đen
- Legacy-free PC
- Trận Leningrad
- Leskovac
- C. S. Lewis
- Lịch sử Bắc Kinh
- Lịch sử châu Mỹ
- Lịch sử Nhật Bản
- Lịch sử Síp
- Liên họ Cá nhà táng
- Linke-Hofmann R.I
- Lioré et Olivier LeO H-47
- Lò phản ứng hạt nhân thế hệ 2
- Love Hina
- Lowe-Willard-Fowler XT-3
- Loznica
- Lợn Berkshire
- Lớp Cỏ tháp bút
- Lớp tàu khu trục L và M
- Luân Đôn
- Luật an ninh quốc gia Hồng Kông
- Luscombe 8
- Lưới (toán học)
- Lưu Kỷ
M
- Marinens Flyvebaatfabrikk M.F.4
- Marinens Flyvebaatfabrikk M.F.5
- Marinens Flyvebaatfabrikk M.F.6
- Marinens Flyvebaatfabrikk M.F.7
- Súng trường M14
- M16
- Người Mã Lai
- Mã tuyến tính
- Shirley MacLaine
- Maeda Toshinari
- Fernão de Magalhães
- Maha Bandula
- Maha Thiha Thura
- Gustav Mahler
- Makedonía
- Mandalay
- Mạng ngữ nghĩa
- SMS Markgraf
- Martin P6M SeaMaster
- Martin XB-33 Super Marauder
- USS Maryland (BB-46)
- Mặt trận phía Tây (Thế chiến thứ nhất)
- Mật mã chuồng heo
- McDonnell XH-20 Little Henry
- McDonnell XHJH Whirlaway
- Evan Mecham
- Meet the Beatles!
- Mehmed II
- Felix Mendelssohn
- Merodon
- Messier 88
- M.I.A. (rapper)
- Michelangelo
- Mimoides ilus
- Thiên hoàng Minh Trị
- Ministeria
- Minitab
- USS Minneapolis (CA-36)
- USS Mississippi (BB-41)
- Mohawk M1C
- Mononoke Hime
- Claudio Monteverdi
- Morane-Saulnier I
- Đế quốc Mông Cổ
- Mỹ Latinh
N
- Chiến dịch Na Uy
- Nabis
- Nai sừng tấm
- Nakajima A1N
- Nakajima J5N
- Nakrang
- Nam có quan hệ tình dục với nam
- Nam Tất
- Cuộc xâm lược Nam Tư
- Nazareth
- Nấm
- Ne Myo Thihapate
- Nergal
- USS Nevada (BB-36)
- Nevada (lớp thiết giáp hạm)
- USS New Mexico (BB-40)
- USS New Orleans (CA-32)
- USS New York (BB-34)
- Nghệ thuật khỏa thân
- Ngô Đình Diệm
- Ngô Khánh Thụy
- Nguyễn Phúc Bửu Hội
- Nguyễn Văn Hoàn
- Ngựa
- Ngựa Neapolitan
- Người Semit
- Người Việt tại Đức
- Nhã Nam
- Nhà Nguyễn
- Nhà thờ Hội An
- Nhà thờ Hồi giáo
- Nhạn hang động
- Nhóm ngôn ngữ Đại Tây Dương-Congo
- Nikita Kozhemyaka
- Norwegian Wood (This Bird Has Flown)
- Nottingham Forest F.C.
- Novi Pazar
- Novi Sad
- Nội chiến Trung Quốc
- Nội Mông
- Number 1's (album của Mariah Carey)
O
P
- Triều Pagan
- Pančevo
- Panicum virgatum
- Panther
- Parides eurimedes
- Parides montezuma
- Paris Saint-Germain F.C.
- Parnassius phoebus
- USS Pennsylvania (BB-38)
- Per un pugno di dollari
- Petlyakov Pe-8
- Phân lớp Cá mang tấm
- Phần nguyên
- Philippines
- Phong trào đòi sự thật về vụ 11 tháng 9
- Phòng tuyến Mannerheim
- Phục Hưng
- Józef Klemens Piłsudski
- Piper J-3 Cub
- Pirin
- Platon
- PlayStation 2
- Xe lai sạc điện
- Plutoni
- Psettodidae