(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
gà
gà
- (Động vật học) Loài chim nuôi (gia cầm) để lấy thịt và trứng, bay kém, mỏ cứng, con trống có cựa và biết gáy.
- Bán gà ngày gió, bán chó ngày mưa. (tục ngữ)
- Gà người gáy, gà nhà ta sáng. (tục ngữ)
gà
- Đánh cuộc riêng trong một ván bài tổ tôm hay tài bàn ngoài số tiền góp chính.
- Gà lần nào cũng thua thì đánh làm gì.
- Làm hộ bài.
- Để em nó tự làm toán, anh đừng gà cho nó
- Mách nước.
- Cờ đương bí, ông ấy chỉ gà cho một nước mà thành thắng.
- Chỉ một người làm việc còn chưa thành thạo (thường để chỉ giai đoạn đầu).
- Xem cùi bắp
- Mày chơi gà lắm.
- Thằng gà!